"Chân trái" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Chân trái)

Low quality sentence examples

Và giữ chân trái cao lên.
And keep your left hoof up.
chân trái của tôi..
It was my left leg..
Đưa chân trái lên thật chậm.
He lifted his left leg slowly.
chân trái của tôi..
That's my left leg..
Xoay chân trái nếu cần.
Swipe to the left if needed.
Giữ chân trái càng thẳng càng tốt.
Keep the left leg as straight as possible.
Chân trái hay chân phải?
Left or right?
Chân trái như thế nào?.
How is your left foot?.
Chân trái của tôi còn rất yếu.
My left leg is very weak.
Nâng chân trái lên khỏi sàn.
Raise your left leg off the ground.
Bỏ chân trái của hắn vào xiềng.
Put his left leg in the shackle.
Thế còn bàn chân trái?
What about the left leg?
Chân trái của tôi là miễn phí.
My left leg is free.
Giữ cho chân trái hơi khuỵu nhẹ.
Keep your left leg slightly bent.
Chân trái của tôi là miễn phí.
My left foot is free.
Đặc biệt là chân trái.
Mainly the left foot.
Chân trái của tôi còn rất yếu.
My left leg was also very weak.
Bằng cái chân trái của mình.
With his left leg.
Chân trái của ngươi đâu rồi?
Where is your left foot?
Bằng cái chân trái của mình.
With his left foot.