"Chúng an toàn" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Chúng an toàn)

Low quality sentence examples

Chúng an toàn cho sức khỏe nhưng không kháng khuẩn.
Completely safe to us humans but not to bacteria.
Chỉ nên ăn hàu sống khi chắc chúng an toàn.
You should only eat mushrooms if you are absolutely certain they are safe.
Giữ chúng an toàn và xa tầm với của trẻ em.
Keep them safe and out of reach of children.
Bạn sẽ có được chúng an toàn và đúng thời gian.
You will get them safe and on time.
Vệ các em học sinh và giúp chúng an toàn.
Support all students and keep them safe.
Hãy chắc rằng bạn giữ chúng an toàn và bảo mật.
Make sure you keep them safe and secret.
Thực hiện theo các mẹo này hoặc giữ chúng an toàn.
Follow these tips or keep them safe.
Chỉ cần vượt qua đó là chúng an toàn..
Far ahead they are safe..
Bố mẹ chỉ cần dạy bé cách dùng chúng an toàn.
You have to teach kids how to use them safely.
Nhưng, bạn có thực sự biết rằng chúng an toàn?
But do we really know they're safe?
Tìm hiểu cách chọn mật khẩu mạnh và giữ chúng an toàn.
Learn how to choose a strong password and keep it safe.
Chúng an toàn cho con người, nhưng gây hại cho cây.
They are safe for humans, but harm the plant.
Tìm hiểu cách chọn mật khẩu mạnh và giữ chúng an toàn.
They should know how to choose a strong password and keep them secure.
Nhưng ở trong đây, chúng chúng sẽ cất giữ chúng an toàn.
But insie here, we store them for safety.
Chúng an toàn, bảo mật và cũng không chiếm nhiều không gian.
They are safe, secure and also don't take up a lot of space.
Hãy giữ chúng an toàn ở một nơi đặc biệt trong phòng bạn.
Keep them safe in a special place in your room.
Chúng an toàn nhất.
They are the safest.
Chúng an toàn nhất.
They are the most secure.
Vì sao chúng an toàn?
Why are they safe?
Chúng tôi giữ chúng an toàn.
We kept them safe.