"Chúng không thuộc về" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Chúng không thuộc về)

Low quality sentence examples

Và Chế độ xem hội thoại được cải thiện đảm bảo rằng các tin nhắn có dòng chủ đề tương tự sẽ không bị gộp chung với các cuộc hội thoại mà chúng không thuộc về.
And improved Conversation View ensures that messages with similar subject lines don't get lumped in with conversations they don't belong to.
lĩnh vực tồn tại mà đúng ra chúng không thuộc về.
markets have come to dominate spheres of existence where they do not properly belong.
Đây là sự thực: chúng không thuộc về quy tắc, tiêu chuẩn nào, chúng không thuộc về bất kỳ khuôn mẫu nào;
This is true in a way: they don't belong to the norm, to the standard, they don't belong to any measurements;
Điều cần thiết bây giờ là một" chính trị an sinh" mới dựa trên nguyên tắc" khi các giá trị của thị trường xâm nhập vào các lĩnh vực của cuộc sống nơi chúng không thuộc về" thì cần phải áp dụng các biện pháp để loại trừ chúng..
What is now needed is a new‘politics of wellbeing' based on the principle that‘when the values of the market intrude into areas of life where they do not belong' then‘measures to exclude them' need to be taken.
Thêm vào đó, các thuốc này thêm các nhóm alkyl hoặc các nhóm alkyl khác vào các phân tử mà chúng không thuộc về, do đó lần lượt ức chế sự sử dụng chính xác của chúng bằng cách ghép cặp cơ sở và gây ra một sự mã vạch DNA.
In addition, these drugs add methyl or other alkyl groups onto molecules where they do not belong which in turn inhibits their correct utilization by base pairing and causes a miscoding of DNA.
có nghĩa là chúng không thuộc về bất kỳ sự kiện quân sự, máy bay dân dụng, hay vệ tinh nào.
officially categorized as unexplained, meaning that they do not belong to any known military craft, civil aircraft, or satellite.
có xu hướng di chuyển các loài xung quanh hành tinh đến những nơi chúng không thuộc về và nơi chúng có thể xung đột với nhu cầu của con người( ví dụ: loài trở thành mối gây hại).[ 1][ 2.
habitats where species live, warms the planet, and tends to move species around the planet to places where they don't belong and where they can come into conflict with human needs(e.g. causing species to become pests).[17][18.
Chúng tôi không thuộc về nhau.
They didn't belong on my body.
Chúng vốn không thuộc về cơ thể chúng ta.
They do not belong in our body.
Chúng không thuộc về ngài.
They don't belong to you.
Chúng không thuộc về nhà tù.
They don't belong in jail.
Chúng không thuộc về nơi đây.
They don't belong down here.
Chúng không thuộc về bất cứ đâu.
They don't belong anywhere.
Chia tay vì chúng không thuộc về nhau.
Break them apart as they do not belong together.
Nhưng chúng không thuộc về LH Anh.
These are not part of the United Kingdom.
chúng không thuộc về thế gian.
Because they are not of the world.
Chúng không thuộc về thế giới vật chất.
They are not part of the physical world.
Và dù ở với bà, chúng không thuộc về bà.
And though they are with you, they don't belong to you.
Chúng không thuộc về biển cả, chúng thuộc về bầu trời.
They don't belong on your plate; they belong in the ocean.
Và dẫn những lời ca tới nơi chúng không thuộc về.
And my thoughts run to where they don't belong.