"Chúng ta thuộc về nhau" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Chúng ta thuộc về nhau)
Tại Âu châu niềm tin chung này nơi Chúa Kitô như là một sợi chỉ xanh của niềm hy vọng chúng ta thuộc về nhau.
In Europe this common faith in Christ is like a green thread of hope: we belong to each other.Riêng về châu Âu, đức tin chung của chúng ta vào Chúa Kitô như một mối dây hi vọng, cho thấy chúng ta thuộc về nhau.
In Europe this common faith in Christ is like a green thread of hope: we belong to each other.Trong gia đình của Đức Chúa Trời, bạn có liên hệ với mọi tín nhân khác, và chúng ta thuộc về nhau trọn cả cõi đời đời.
In God's family we are connected to every other believer, and we will belong to each other for eternity.Ðó là gốc rễ, là nhận thức rằng chúng ta thuộc về nhau, rằng mỗi cuộc sống của chúng ta được neo trong cuộc sống của người khác.
This network is the roots: it is knowing that we belong to each other, that each one of our lives is anchored in the lives of others..trong thân của Đấng Christ, chúng ta thuộc về nhau và có ảnh hưởng đến nhau, cho nên chúng ta không thể tách rời nhau..
in the body of Christ, we belong to one another, we affect one another, and we can't escape one another..Chúng ta nhận biết rằng, là các chi thể của Một Thân, và một thân thể địa phương, chúng ta thuộc về nhau, chúng ta ảnh hưởng lẫn nhau, và chúng ta cần nhau..
We realize that, as members of the one body and a local body, we belong to each other, we affect each other, and we need each other..Thật tuyệt vời biết bao khi nhận thức rằng chúng ta thuộc về nhau, bởi vì chúng ta chia sẻ cùng một đức tin, cùng một tình yêu, cùng một hy vọng, cùng một Chúa.
How nice it is to know that we belong to each other, because we share the same faith, the same love, the same hope, the same Lord..anh không thể trút bỏ cảm giác hai chúng ta thuộc về nhau.
I know it doesn't make any sense but I can't shake the feeling that we belong together.cảm thấy chúng ta thuộc về nhau, mọi cuộc sống đều có giá trị, và chúng ta sẵn sàng đặt cược mạng sống của mình vào điều đó.
to feel that we belong to each other, that every life is worth, and that we are willing to spend it for this.Chúng ta nhận ra những thời khắc kỳ diệu khi cùng nhau khám phá ra ra rằng chúng ta làm thành một thân thể duy nhất, chúng ta thuộc về nhau và chính Chúa đã kêu gọi chúng ta lại với nhau như là nguồn sống cho nhau..
This comes in the moments when together we discover that we make up a single body, that we belong to each other and that God has called us to be together as a source of life for each other..Suy tư về những lời“ Ta là Thiên Chúa Đức Chúa của ngươi”, Đức Giáo Hoàng giải thích việc sử dụng đại từ sở hữu ấy nói cho chúng ta biết rằng chúng ta thuộc về nhau, rằng Thiên Chúa không phải là một người xa lạ: Ngài là Thiên Chúa của các bạn!
Reflecting on the words“I am the Lord your God” the Pope explained that the use of that possessive pronoun tells us that we belong to each other, that God is not a stranger: He is your God!Suy niệm về những lời“ Ta là Thiên Chúa của các ngươi”, ĐTC Phanxicô giải thích rằng việc sử dụng đại từ sở hữu đó cho chúng ta biết rằng chúng ta thuộc về nhau, và Thiên Chúa không phải là một người xa lạ: Ngài là Thiên Chúa của tất cả chúng ta!.
Reflecting on the words“I am the Lord your God” the Pope explained that the use of that possessive pronoun tells us that we belong to each other, that God is not a stranger: He is your God!Tất cả chúng ta thuộc về nhau trong Chúa Kitô.
That in Christ we all belong to one another.Mỗi cộng đoàn là một thân thể và tất cả chúng ta thuộc về nhau.
The Church is a body, we all belong to one another.Hai dân tộc chúng ta thuộc về nhau, theo chủng tộc và theo truyền thống- đây luôn
Our two people belong together, racially and traditionally- this is and always has been my aimChúng ta không thuộc về nhau; 4.
We belong together; the four of us.
We belong together.Chúng ta thuộc về nhau: 3.
We belong to each other, we three.Chúng ta thuộc về nhau, Megan.
We belong together, Megan.Chúng ta thuộc về nhau: 3.
We belong to each other; and 3.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文