"Chất cấm" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Chất cấm)

Low quality sentence examples

Trong suốt sự nghiệp anh cũng chưa từng phản ứng dương tính với chất cấm.
During his career he never tested positive for banned substances.
Bao giờ xét nghiệm dương tính với chất cấm trong suốt sự nghiệp của mình.
He has, after all, regularly been tested for prohibited substances throughout his career.
Không phải mọi chất cấm đều có thể được sử dụng khi bạn nhận được TUE.
It's not that every banned substance can be used if you get a TUE.
Tuy nhiên, theo luật liên bang, cần sa vẫn là một chất cấm.
However, based on federal law, marijuana remains an illegal substance.
Đây là lần thứ 2 tay đấm này bị phát hiện dương tính với chất cấm.
This is the second time that Ralepelle tested positive for a banned substance.
Một danh sách tất cả các chất cấm và các sản chứa trong sách hướng dẫn.
A list of all banned substances and articles contained in the instruction manual.
Phát hiện chất cấm mới tương tự Salbutamol tạo nạc( 14/ 09/ 2016.
New banned substance similar to Salbutamol is found(14/09/2016.
Maradona bị trục xuất về nước do dương tính với chất cấm ở World Cup 1994.
Maradona also tested positive for banned drugs at the 1994 World Cup.
Dillashaw bị kết luận dương tính với chất cấm và đã bị cấm thi đấu 2 năm.
Dillashaw popped for banned substances, and was suspended by USADA for two years.
Không sử dụng rượu, bia, thuốc lá và những chất cấm khác tại The New Gym.
Using alcohol, cigarettes or any forbidden chemicals at The New Gym.
Chương trình giám sát dư lượng kháng sinh, chất cấm tại Châu Âu cùng nhiều thị trường khác.
Program monitoring antibiotic residues, the substances banned in Europe and many other Markets.
Danh sách chất cấm.
Banned Substances List.
Út có chất cấm trong máu.
He had a banned substance in his blood.
Sản phẩm không chứa chất cấm.
The product has no banned substances.
Maria Sharapova thú nhận dùng chất cấm.
Maria Sharapova admits to using banned substance.
Tôi chưa từng sử dụng chất cấm.
I have never used any prohibited substances..
chất cấm ở đây.
There is contraband in here.
Thịt heo nhiễm chất cấm.
Consumption of pork is forbidden.
Vậy chất cấm này là gì?
And just what is that forbidden material?
Axit benzoic có phải là chất cấm?
Is benzoic acid a banned substance in Europe?