CHẮC KHỎE in English translation

strong
mạnh mẽ
mạnh
vững chắc
khỏe
are healthier
khỏe mạnh
được khỏe mạnh
lành mạnh
sức khỏe
được khoẻ mạnh
là sức khoẻ
stronger
mạnh mẽ
mạnh
vững chắc
khỏe
stout
mập mạp
bia đen
mạnh mẽ
khỏe mạnh
chắc khỏe

Examples of using Chắc khỏe in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
bao gồm cải thiện tâm trạng, xương chắc khỏe hơn và giảm nguy cơ mắc nhiều bệnh mãn tính.
exercise has been linked to many other benefits, including improved moods, stronger bones, and lower risk of many chronic illnesses.
Canxi giúp xây dựng và bảo vệ xương và răng chắc khỏe, trong khi kali giúp cân bằng chất lỏng cơ thể
Calcium helps build and protect strong bones and teeth, while potassium helps balance body fluids and maintains a steady heartbeat,
D, rất cần thiết để duy trì xương chắc khỏe, đặc biệt là sau khi mãn kinh,
this low-fat snack contains vitamin C and D, which are essential for maintaining strong bones, especially after menopause,
sẽ giúp giữ cho cả xương và cơ bắp của bạn chắc khỏe.
tennis)- will help keep both your bones and muscles strong.
lành vết thương và rất quan trọng để xây dựng xương và răng chắc khỏe.
helps the body heal wounds, and is important for building strong bones and teeth.
duy trì xương chắc khỏe và bảo vệ chống lại bệnh tật.
help you maximize its other benefits, such as maintaining strong bones and protecting against illness.
thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giúp duy trì xương chắc khỏe.
women(and men) of all ages should take preventive measures to help maintain strong, healthy bones.
Duct Tape lần đầu tiên được Johnson& Johnson phát minh ra trong Thế chiến thứ hai khi những người lính cần một loại dải băng chắc khỏe, linh hoạt và chống nước có thể sửa chữa máy móc, thiết bị và quân trang quân dụng.
Duct Tape was first created by Johnson& Johnson during World War II, where soldiers had a need for strong, flexible, waterproof tape that could repair their machinery, equipment, and ammunition.
Chúng ta cũng cần giữ cho xương chắc khỏe thông qua các phương pháp khác
It's also worth keeping your bones strong through other methods such as exercise
Ngay khi nhận ra rằng loại vật liệu mới này chắc khỏe và đa năng như thế nào, người Maya đã
Once they realized how strong and versatile this new material was,
giữ cho tóc chắc khỏe.
to keep your hair strong.
hơn nữa còn có sự hỗ trợ của các bác sĩ Nhật Bản. Răng tôi giờ đây rất chắc khỏe, tôi rất hài lòng với Nha khoa Lovely”.
gentle treatment, safety, moreover also has the support of Japanese doctors. My teeth are very strong now, I am very satisfied with the Dental Lovely”.
dài và cặp sừng chắc khỏe gồ lên ở đáy,
arched nose, and stout horns that are ridged at the base
Đây cũng là cách tốt nhất để giữ cho hàm răng của bạn luôn chắc, khỏe và hạn chế tới mức thấp nhất nguy cơ bị mắc các bệnh về răng.
This is also the best way to keep your teeth always make, healthy and limiting to the minimum the risk of dental disease.
Tuy nhiên, bokken cũng có thể được sử dụng như một vũ khí hiệu quả do nó được làm từ loại gỗ chắc, khỏe.
However, the bokken can also be used as an effective weapon since it is made of strong, heavy wood.
Răng chắc khỏe suốt đời.
Healthy teeth for a lifetime.
Tóc chắc khỏe hơn trước.
Now my hair are healthier than before.
Có.- Làm xương chắc khỏe.
It is.- It makes your bones strong.
Răng tôi chắc khỏe hơn bao giờ hết.
My teeth are more sensitive than ever.
Ai cũng mong muốn có một mái tóc chắc khỏe.
Everyone wishes to have healthy hair.
Results: 3111, Time: 0.0224

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English