"Chết trong chiến tranh" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Chết trong chiến tranh)

Low quality sentence examples

Bao nhiêu người chết trong chiến tranh thế giới thứ 2?
How many people died on World War 2?
Bao nhiêu người chết trong chiến tranh thế giới thứ 2?
How many people died in 2 world war?
Hơn 8 triệu con ngựa chết trong Chiến tranh thế giới 1.
Over 8 million horses died in World War One alone.
Hơn 8 triệu con ngựa chết trong Chiến tranh thế giới 1.
About 8 million horses were killed during World War 1.
Chẳng lẽ đều chết trong chiến tranh hạt nhân rồi?
Will we all perish in nuclear warfare?
Bao nhiêu người chết trong chiến tranh thế giới thứ 2?
How many people died in World War 2 world wide?
Ông ấy cũng có thể đã chết trong chiến tranh nằm 1971.
He may have died in 1971 during the war.
Hơn 8 triệu con ngựa chết trong Chiến tranh thế giới 1.
Over 8 million horses died during the First World War.
Hơn 8 triệu con ngựa chết trong Chiến tranh thế giới 1.
Around eight million horses died in the First World War.
Bà biết không, chồng trước của cổ chết trong chiến tranh.
You know, her first husband died during the war.
Không ai trong số những người này đáng phải chết trong chiến tranh.
None of these people deserved to die in war.
Họ chết trong chiến tranh..
He died in the war..
Cha tôi chết trong chiến tranh.
My dad died in the war.
Họ chết trong chiến tranh..
They died in the war..
Chồng tôi chết trong chiến tranh.
My husband died in the civil war.
Họ chết trong chiến tranh..
They were killed in war..
Con tôi chết trong chiến tranh.
My son died at war.
Mẹ tôi chết trong chiến tranh.
My mother was claimed by the war.
Cha nàng cũng chết trong chiến tranh.
My father also died in the war.
Anh ấy chết trong chiến tranh ư?
He died in the war?