"Chỉ còn có một" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Chỉ còn có một)

Low quality sentence examples

Hiện giờ hắn đã thi triển hai lần, chỉ còn có một lần cơ hội.
He has had it out twice now and only has one complaint.
Mi nợ các đệ tử của ta hai cánh tay, nhưng mi chỉ còn có một.
You owe my disciples two arms but you have only one left.
Cháu chẳng còn bố, còn mẹ, cháu chỉ còn có một mình ông thôi.
I have neither father nor mother, you are the only one left me..
Thình lình, chỉ còn có một lối tiếp cận căn bản để tổ chức kinh tế của một đất nước.
Suddenly there was only one basic approach to organizing a country's economy.
Vậy đối với Assad, chỉ còn có một“ con đường sống” duy nhất- vận tải( nhiên liệu) bằng đường biển.
For Assad there is only one“way of life”- sea transport.
nói với Giôn- xi đi ngủ, mặc dù chỉ còn có một chiếc lá trên cây.
tells Johnsy to go to sleep, even though there were still one leaf left on the vine.
Nhưng nếu bạn muốn trải nghiệm người dùng tốt nhất từ cao xuống thấp thì chỉ còn có một nơi để quay lại.
But if you want the best overall user experience from top to bottom, there's only one place to turn.
trong một thành phố ba triệu dân, chỉ còn có một xe tuần cảnh.
in a city of three million, there was only one police car left.
Ở trong Yêu tộc, chỉ còn có một vị Đỉnh giai Chiến Tướng là ngươi, trách nhiệm của ngươi rất trọng đại..
Among the yao, you are the only top battle general, your responsibility is heavy..
Và vào cuối năm khi sao Mộc di chuyển vào Ma Kết vào tháng 12, sẽ chỉ còn có một hành tinh dài hạn làm bạn căng thẳng.
And by the end of the year, as Jupiter moves into Capricorn in December, there will be only one long-term planet stressing you.
Nay chỉ còn có một phe mà thôi.
Only one side remains today.
Chỉ còn có một đôi.
There's only one pair left.
Chỉ còn có một băng.
I only have one more clip.
Chỉ còn có một cái chợ.
There is just a market.
Chỉ còn có một đêm mai.
There's another tomorrow night.
Nàng chỉ còn có một ngày.
But she has just one day.
Nàng chỉ còn có một ngày.
You have got just one day.
Rồi chỉ còn có một: mình tôi.
Then there was only one: myself.
Bây giờ chỉ còn có một con ngựa.
Now there was only one horse left.
Bây giờ chỉ còn có một con ngựa.
For right now, we only have one horse.