Examples of using Chỉ có một từ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi bạn cung cấp ít thông tin trên slide, ví dụ như chỉ có một từ ở giữa, mọi người sẽ xem xét bạn để thấy sự đầu tư kỹ lưỡng.
Cha mẹ chỉ có một từ để miêu tả con vào ngày sinh nhật đầu tiên của con.
Trong Anh ngữ, chúng ta chỉ có một từ diễn tả tất cả loại yêu thương.
Khi bạn cung cấp rất ít thông tin trên slide như chỉ có một từ ở giữa, mọi người sẽ tìm đến bạn để nghe giải thích.
phong cách kể chuyện chậm rãi, chỉ có một từ để tóm tắt bộ phim này: hoàn hảo!
Dấu chấm than được sử dụng để kết thúc câu cảm thán- thường là những cách diễn đạt ngắn chỉ có một từ.
Và như mọi người đều biết chỉ có một từ giống nhau như đúc trong mỗi ngôn ngữ.
Cuối cùng toàn bộ khái niệm tốt và xấu sẽ được thể hiện bằng sáu từ, nhưng thực chất là chỉ có một từ thôi.
xấu sẽ được thể hiện bằng sáu từ, nhưng thực chất là chỉ có một từ thôi.
xấu sẽ được thể hiện bằng sáu từ, nhưng thực chất là chỉ có một từ thôi.
Anh ta chỉ có một từ được viết trên một tờ giấy cho họ, và từ đó là" những người khác".
Nói về cách làm món cơm rang kim chi này thì chỉ có một từ là“ dễ” và còn đặc biệt là rất dễ điều chỉnh theo khẩu vị.
Ghi chú cuối cùng của ông chỉ có một từ,“ tê liệt”, sau đó một đường lượn sóng giảm dần xuống sàn.
Thế nhưng bây giờ mọi người biết hắn cường đại nên mọi người chỉ có một từ để hình dung hành vi của hắn… điên cuồng.
hộ tống viên, nhưng chỉ có một từ để diễn tả: áp đảo.
Nhớ lại rằng quy ước đặt tên chung được chấp nhận cho các biến là sử dụng các mũ thấp hơn nếu chỉ có một từ và giới thiệu từng từ sau từ đầu tiên với một chữ cái viết hoa.
tên album chỉ có một từ, với một chất lượng mạnh mẽ cho từng cái tên( Thriller, Bad, Dangerous, HIStory, Invincible).
hãy nhìn lại Mười điều răn của chúa- chỉ có một từ được bổ nghĩa bằng tính từ" thần thánh",
đó là công việc khó khăn đẫm máu và chỉ có một từ thực sự quan trọng- chính là còn sống sót.”.