Low quality sentence examples
Kinh thánh nói rằng chỉ có một Thiên Chúa và một cách để đến với Ngài.
Các giáo phụ luôn ghi nhớ là chỉ có một Thiên Chúa.
Đúng thật là chỉ có một Thiên Chúa và đã được xác định trong Cựu Ước.
Điều ấy có nghĩa là chỉ có một Thiên Chúa nhưng Thiên Chúa có nhiều thân vị.
Ắt hẳn Người là Thiên Chúa các dân ngoại nữa: vì chỉ có một Thiên Chúa.
Chúng ta tin rằng chỉ có một Thiên Chúa.
Chỉ có một Thiên Chúa và một Đấng trung gian.
Chỉ có một Thiên Chúa, Cha của mọi người.
Chỉ có một Thiên Chúa và một Đấng trung gian.
Tại sao chúng ta tin chỉ có Một Thiên Chúa?
Chỉ có một Thiên Chúa là Cha của mọi người.
Tại sao chúng ta tin chỉ có Một Thiên Chúa?
Đối với người Do Thái, chỉ có một Thiên Chúa.
Chỉ có một Thiên Chúa là Cha, mọi người là anh em.
Kinh thánh nói rằng chỉ có một Thiên Chúa và một cách để đến với Ngài.
Bạn có tin rằng chỉ có một Thiên Chúa như trong kinh điển của riêng bạn.
Giáo Hội dạy rằng chỉ có một Thiên Chúa, nhưng có ba ngôi riêng biệt.
Chúng tôi tin vững vàng và tuyên xưng khẳng khái rằng chỉ có một Thiên Chúa thật.
Kinh thánh nói rằng chỉ có một Thiên Chúa và một cách để đến với Ngài.
Chỉ có một Thiên Chúa và tất cả các vật khác đều do Người tạo dựng.