Examples of using Chỉ cần tin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có những người cho rằng chỉ cần tin vào Đức Chúa Trời là đủ rồi.
Chúng ta chỉ cần tin Jun Seok.
Mày chỉ cần tin tao.
Chỉ cần tin tôi.
Cậu chỉ cần tin vào nó thêm một chút.
Bằng cách nào? Con chỉ cần tin bố.
Đôi khi bạn chỉ cần tin mà thôi.
Cậu chỉ cần tin vào điều đó thôi.
Họ vịn cớ: chỉ cần tin Chúa trong lòng là đủ.
Như nào? Nghe này, con chỉ cần tin vào bố, con à, OK?
Chỉ cần tin như thế.
Cậu chỉ cần tin vào nó thêm một chút.
Chúng ta chỉ cần tin và dựa vào nó.
Để xua tan bóng tối, chúng ta chỉ cần tin.
Bằng cách nào? Con chỉ cần tin bố?
Chúng ta chỉ cần tin và dựa vào nó.
Chúng ta chỉ cần tin và thực hành điều đó.
Bạn chỉ cần tin rằng bạn là anh hùng.
Tất cả rồi sẽ qua đi, chỉ cần tin.
Để xua tan bóng tối, chúng ta chỉ cần tin.