"Chỉ con người" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Chỉ con người)

Low quality sentence examples

Chỉ con người tin.
Only humans believe.
Không chỉ con người.
Not just people.
Chỉ con người bị lạc.
Only the people got lost.
Chỉ con người nói thôi.
Only persons speak.
Không, không chỉ con người.
Nay, not just people.
Chỉ con người phung phí nó.
People just waste it.
Chỉ con người bỏ lỡ nó.
And people just miss it.
Dốt ngu cũng chỉ con người.
Silly, they are only humans.
Chỉ con người bỏ lỡ nó.
But people are missing it.
Chỉ con người là có văn hóa.
Only human have culture.
Bởi vì thế giới chỉ con người.
The world simply because of human.
Chỉ con người đo đếm thời gian.
Man alone measure time.
Không chỉ con người sử dụng kháng sinh.
It is not only humans who use antibiotics.
Tôi biết Nadal cũng là chỉ con người.
I know Nadal is only human.
Chỉ con người mới biết dùng lửa.
Only human beings can make use of fire.
Chỉ con người mới có sức mạnh này.
Humans alone have this power.
Chỉ con người, vì không bay được.
Just because, man couldn't fly.
Chỉ con người sinh ra đã khóc, sống để.
Man alone is born crying, lives.
không chỉ con người.
not just for humans?
Chỉ con người có thể cười
Only human being smile