Low quality sentence examples
Nó chỉ là con số ông ấy dùng làm ví dụ.
Đối với nhiều người, tuổi tác chỉ là con số!
Các bác đừng tưởng nó chỉ là con số đơn giản!
Christie Brinkley khích lệ bạn rằng tuổi tác chỉ là con số.
Và đó chỉ là con số được tính trong ứng dụng tải xuống.
Christie Brinkley khích lệ bạn rằng tuổi tác chỉ là con số.
Christie Brinkley khích lệ bạn rằng tuổi tác chỉ là con số.
Đây chỉ là con số tối thiểu, mà chúng tôi đưa ra.
Quá nhiều ý chứ. đấy chỉ là con số em nhìn thấy.
Nhưng 28 ngày chỉ là con số trung bình mà bác sĩ thường dùng.
Đó chỉ là con số chỉ từ một nhà cung cấp.
Họ sẽ chỉ là con số không?
Chúng chỉ là con số.
Nó chỉ là con số.
Tuổi tác chỉ là con số.
Tôi chỉ là con số zê rô.
Đây chỉ là con số tạm thời.
Cân nặng cũng chỉ là con số.
Tuổi tác chỉ là con số thôi bạn.
Đó chỉ là con số ở Bắc Mỹ.