"Chỉ muốn chết" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Chỉ muốn chết)

Low quality sentence examples

Mỗi khi nghe câu hỏi đó, tôi chỉ muốn chết.
Everytime i hear it, i just want to kill.
Khi được đưa đến viện tôi vẫn chỉ muốn chết.
When confronted by the hospital, I just wanted to disappear.
Tôi chỉ muốn chết đi để đỡ dằn vặt nỗi đau.
I just wanted to die to get away from the pain.
Chỉ muốn chết vì bị… chậm kinh đã 3 ngày.
Even death only delayed him for, like, three days.
Ta không khóc được nữa, mà chỉ muốn chết thôi.
I can't cope anymore and just want to die.
Nhưng có những ngày… thực sự chỉ muốn chết..
Some days, I only want to die..
Mỗi khi nghe câu hỏi đó, tôi chỉ muốn chết.
Every time she asked me that, I wanted to die.
Có lúc có người nói với tôi rằng họ chỉ muốn chết.
There has been times where he has told me he just wants to die.
Tệ hơn nữa, chúng tôi chỉ muốn chết cho rồi.
And worst of all, our dog just died.
Những ngày qua, tôi chỉ muốn chết", anh nói.
Every day, I was just waiting to die,” he said.
Tôi chỉ muốn chết và chấm dứt mọi sự đau khổ..
I just wanted to die and have all this suffering be over..
Con Chỉ muốn chết thôi, con không sống thiếu anh ấy được.
I would just want to die… I can't live without him.
Anh biết điều đó chỉ muốn chết thêm một lần nữa thôi.
You know it's just going to die again.
Ta không cần cái gì vinh quang, ta chỉ muốn chết!.
I don't want glory, I just want to live!.
Em chỉ muốn chết. Mỗi ngày em tỉnh dậy và ước mình đã chết..
I just want to die. Every day I wake up and wish I was dead.
Sau khi sinh con, tôi mất hết năng lượng và chỉ muốn chết.
I lost all the energy to give birth… I just wanted to die..
Tôi chỉ muốn chết và kết thúc toàn bộ cơn ác mộng này”, Parra nói.
I just wanted to die and be finished with the whole nightmare,' Ms Parra said.
Tôi chỉ muốn chết.
I just want to be dead.
Một nhớ tôi chỉ muốn chết.
One to remember i just want die.
Đôi khi tôi chỉ muốn chết.
Sometimes I just want to die.