CHỈ NGHĨ VỀ in English translation

only think about
chỉ nghĩ về
just think about
hãy nghĩ về
chỉ nghĩ về
chỉ cần suy nghĩ về
cứ nghĩ về
chỉ cần nghĩ về việc
hãy suy nghĩ về việc
cứ suy nghĩ về chuyện
just think of
chỉ cần nghĩ về
hãy nghĩ về
cứ nghĩ về
chỉ nghĩ đến sự
was thinking about
merely thought about
just thinking about
hãy nghĩ về
chỉ nghĩ về
chỉ cần suy nghĩ về
cứ nghĩ về
chỉ cần nghĩ về việc
hãy suy nghĩ về việc
cứ suy nghĩ về chuyện
just thinking of
chỉ cần nghĩ về
hãy nghĩ về
cứ nghĩ về
chỉ nghĩ đến sự
only thinking about
chỉ nghĩ về
only thinks about
chỉ nghĩ về
just thought about
hãy nghĩ về
chỉ nghĩ về
chỉ cần suy nghĩ về
cứ nghĩ về
chỉ cần nghĩ về việc
hãy suy nghĩ về việc
cứ suy nghĩ về chuyện
just thought of
chỉ cần nghĩ về
hãy nghĩ về
cứ nghĩ về
chỉ nghĩ đến sự
only thought about
chỉ nghĩ về
am thinking about

Examples of using Chỉ nghĩ về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bố chỉ nghĩ về mình.
Dad only thought about himself.
Con chỉ nghĩ về những gì con sẽ làm.
I just thought about what you would do.
Mình chỉ nghĩ về đám cưới thôi.
I'm thinking about the wedding.
chỉ nghĩ về điều này như một chuyến.
He just thought of it as work.
Suốt cả quãng đường về nhà tôi chỉ nghĩ về em.
On the way home I only thought about him.
Tôi chỉ nghĩ về cái sàn nhà chết tiệt, và sợ vãi.
I'm thinking about that goddamn floor and it pisses me off.
Tôi chỉ nghĩ về nó thôi.
I just thought of it.
Nhưng nay, tôi không còn chỉ nghĩ về bản thân mình.
Now I no longer just thought of only me.
Chúng tôi chỉ nghĩ về Leicester.
I think only about Leicester.
Tôi chỉ nghĩ về đội của mình.
We think only about our team.
Tôi chỉ nghĩ về trận đấu tiếp theo.
I think only about the next match.
Trái tim em chỉ nghĩ về anh.
My heart and soul thinks only about you.
Họ chỉ nghĩ về tốc độ và độ cao.
They thought only about airspeed and altitude.
Chỉ nghĩ về những gì người kia đang nói thôi.
Think only about what the other person is saying.
Họ chỉ nghĩ về tốc độ bay và độ cao.
They thought only about air speed and altitude.
chỉ nghĩ về lời tuyên thệ của mình.
You think only about your oath.
Nhưng ta không thể chỉ nghĩ về bản thân.
But we can't think just about ourselves.
Nhớ chưa, con yêu? Chỉ nghĩ về điều đó thôi, được không nào?
Think only about that, OK? Remember, darling?
Cả đời Ezequiel chỉ nghĩ về bản thân!
Ezequiel spent his whole life thinking only about himself!
Chỉ nghĩ về cuộc phẫu thuật sắp tiến hành.
Thinking only about the surgery that I'm about to do.
Results: 576, Time: 0.0282

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English