Examples of using Chỉ nghĩ về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bố chỉ nghĩ về mình.
Con chỉ nghĩ về những gì con sẽ làm.
Mình chỉ nghĩ về đám cưới thôi.
Nó chỉ nghĩ về điều này như một chuyến.
Suốt cả quãng đường về nhà tôi chỉ nghĩ về em.
Tôi chỉ nghĩ về cái sàn nhà chết tiệt, và sợ vãi.
Tôi chỉ nghĩ về nó thôi.
Nhưng nay, tôi không còn chỉ nghĩ về bản thân mình.
Chúng tôi chỉ nghĩ về Leicester.
Tôi chỉ nghĩ về đội của mình.
Tôi chỉ nghĩ về trận đấu tiếp theo.
Trái tim em chỉ nghĩ về anh.
Họ chỉ nghĩ về tốc độ và độ cao.
Chỉ nghĩ về những gì người kia đang nói thôi.
Họ chỉ nghĩ về tốc độ bay và độ cao.
Bà chỉ nghĩ về lời tuyên thệ của mình.
Nhưng ta không thể chỉ nghĩ về bản thân.
Nhớ chưa, con yêu? Chỉ nghĩ về điều đó thôi, được không nào?
Cả đời Ezequiel chỉ nghĩ về bản thân!
Chỉ nghĩ về cuộc phẫu thuật sắp tiến hành.