Examples of using Chị biết in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sao chị biết em cần đọc?
Chị biết.
Sao chị biết tụi này hợp với nhau?
Thực ra, chị biết là vậy.
Ôi, Pip, chị biết chàng chỉ ở đâu đó ngoài kia thôi.
Vì sao chị biết đó là người Trung Quốc ạ?
Chị biết điều Chúa muốn,
Làm sao mà chị biết được?”” Ồ, được rồi.”.
Chị biết có một nơi câu cá suối.
Chị biết tôi luôn quan tâm đến Nathan nhiều thế nào mà.
Sạo chị biết?
Chị biết tôi đã sống ra sao.
Nhưng sao chị biết là chuyện đó xảy ra cách đây hai trăm triệu năm?
Chị biết gì về chủ nhà đâu.
Chị biết làm thử máu đúng không?
Sao chị biết bọn họ không đến mấy chỗ đó?
Chị biết những gì phải làm bởi chị ở với bệnh nhân mọi ngày.
Làm sao chị biết anh ấy đang nghĩ tới những chuyện này?”?
Chị biết hoàng tử?”.