"Chị cả" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Chị cả)

Low quality sentence examples

Tôi lại là chị cả.
I was the older sister.
Eunice là chị cả của DIA.
Eunice was her daughter.
Em nợ chị cả cuộc đời đấy..
I owe you all my life..
Chị cả tôi chạy ra đuổi chó.
My wife and I drive the dog out of ours.
Chị cả Cỏn muốn chạy đua với tôi.
My father wants to run a race with me.
Chẳng ai biết nó là chị cả cả!.
No one even realized it was her!
Chị cả của bà là Hoàng Hậu Maha Maya.
His mother was Queen Maha Maya.
Chị cả cười:“ Con này ngốc thế.
He laughed.‘'your boyfriend is so stupid.
Rashida Tlaib là chị cả của 13 em nhỏ.
Rashida Tlaib is the eldest of 14 kids.
Em muốn nói chuyện với chị cả ngày nay..
I have wanted to talk with you all day..
Chị tôi- Phần 2: Tôi là chị cả.
My eldest sister- Part 2: Eldest sister.
Mẹ và chị cả chết trong mùa đông năm ngoái.
Him and my Mom broke up in the winter.
Họ mến cô và thương cô như một người chị cả.
She adored you and loved you as if you were family.
Chị cả ngày dài tất cả chỉ để khoan thông qua này.
Sister all day long all only to bore through these.
Chị cả của ông là Ulpia Marciana
His elder sister was Ulpia Marciana,
Chị cả đã mua cho bố cái tivi màn hình phẳng rộng lớn.
My sister also bought my mother a large flat screen TV.