"Chống bán phá giá" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Chống bán phá giá)

Low quality sentence examples

Mexico chính phủ hủy dut chống bán phá giá.
Mexico government cancel anti-dumping dut.
Hành động chống bán phá giá nhân danh một nước thứ ba.
Imposition of anti-dumping measures on behalf of a third country.
Chấm dứt điều tra chống bán phá giá sợi polyester từ Việt Nam.
End anti-dumping investigation of polyester yarn from Vietnam.
Thời hạn áp dụng biện pháp chống bán phá giá tạm thời là 120 ngày.
The time limit for application of temporary anti-dumping measures is 120 days.
Hiệp hội chăn nuôi yêu cầu điều tra chống bán phá giá thịt gà Mỹ .
Animal husbandry association requests anti-dumping investigation of US chicken.
Việc giải thích luật chống bán phá giá của Hoa Kỳ được gọi là‘ zeroing.
This interpretation of U.S. antidumping law is called'zeroing.
Tổng thống Trump ký 2 sắc lệnh chống bán phá giá và thâm hụt thương mại.
President Trump has signed two trade executive orders dealing with trade abuses and anti-dumping and countervailing duties.
Các nhà kinh tế chưa bao giờ thích các quy định chống bán phá giá của WTO.
Economists have never been fond of the WTO's antidumping rules.
Trường hợp cần thiết, quyết định áp dụng thuế chống bán phá giá có thể được gia hạn.
In case of necessity, the decision on application of anti-dumping tax may be extended.
Biện pháp chống bán phá giá chính thức được áp dụng dưới hình thức thuế nhập khẩu bổ sung.
Official anti-dumping measures are applied in the form of additional import duties.
Tới nay, Ấn Độ đã áp dụng 93 biện pháp chống bán phá giá với Trung Quốc.
In line with this, India had recently imposed anti-dumping duties on 93 Chinese products.
Kết quả là Trung Quốc đã đàm phán được mức giá tối thiểu thay vì chịu thuế chống bán phá giá.
As a result, China managed to negotiate a minimum price instead of anti-dumping tariffs.
US Số liệu các vụ kiện chống bán phá giá, thuế đối kháng của Hoa Kỳ từ năm 2000- 2014.
Statistics of anti-dumping, countervailing duty cases conducted by the US from 2000 to 2014.
Đều thành lập một cơ quan quản lý riêng biệt về chống bán phá giá, chống trợ cấp và tự vệ.
Have established a separate management body on anti-dumping, anti-subsidy and safeguard measures.
Né tránh thuế chống bán phá giá Mỹ và các nỗ lực thực thi luật an toàn thực phẩm Mỹ của FDA.
The evasion of U.S. anti-dumping duties and efforts by the FDA to enforce U.S. food safety laws.
Cuối năm 2012, EU đã thực hiện 102 biện pháp chống bán phá giá và 10 biện pháp chống trợ cấp.
At the end of 2012, the EU had 102 anti-dumping and 10 anti-subsidy measures in force.
Là thành viên của WTO, Việt Nam sẽ phải đối phó với sự gia tăng các vụ kiện chống bán phá giá.
As a member of WTO, Vietnam will have to deal with the increase of anti-dumping lawsuits.
Thuế chống bán phá giá đối với sản phẩm cá tra basa của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Mỹ được giảm.
Anti dumping tariffs imposed on Vietnamese warm water shrimp products exported to the U.S. market have been cut.
ADC có thể áp dụng biện pháp chống bán phá giá tạm thời nhưng không sớm hơn 60 ngày kể từ ngày khởi xướng.
The ADC may apply temporary anti-dumping measures but not earlier than 60 days since the date of initiation.
Ông cảnh báo rằng EU sẽ tập trung hơn vào cuộc điều tra chống bán phá giáchống trợ cấp
He warned that the EU would focus more on anti-dumping and anti-subsidy investigations and would impose more short-term anti-dumping