CHỐNG CỰ LẠI in English translation

resist
chống lại
cưỡng lại
kháng cự
chống cự
phản đối
phản kháng
chống đối
kháng lại
chịu
chống chịu
withstand
chịu được
chịu đựng
chống lại
chống chịu
trụ được
chống chọi được
resisting
chống lại
cưỡng lại
kháng cự
chống cự
phản đối
phản kháng
chống đối
kháng lại
chịu
chống chịu
resists
chống lại
cưỡng lại
kháng cự
chống cự
phản đối
phản kháng
chống đối
kháng lại
chịu
chống chịu
resisted
chống lại
cưỡng lại
kháng cự
chống cự
phản đối
phản kháng
chống đối
kháng lại
chịu
chống chịu

Examples of using Chống cự lại in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Từ thời các ngôn sứ đến bây giờ, tội chống cự lại với Thánh Thần luôn có đó: sự kháng cự
From the times of the prophets until now, the sin to resist the Holy Spirit had always been there:
Gia đình bà nói với các thám tử rằng bà không phải là loại người chống cự lại, nếu có ai đó tìm cách cướp bà.
Her family told investigators that she was not the kind of person to resist if someone was trying to rob her.
hắn đang cố gắng chống cự lại nó.
he's frantically trying to resisting it.
Trước điểm này, anh đã giữ được một mức độ trong sạch quan trọng trong lòng bởi vì chống cự lại những ước muốn dâm dục ích kỷ ấy.
Before this point, the man had maintained an important level of purity in his heart because he was resisting those utilitarian concupiscent desires.
bạn sẽ không thể chống cự lại!
you will be impossible to resist!
Vì những hình ành này chỉ có tác động mạnh khi chúng có thể gợi ra những hành động chống cự lại kẻ gây ra thảm kịch.
For these images are only powerful when they can elicit acts of resistance against the perpetrators.
Người khám đẩy cánh tay xuống trong khi bệnh nhân cố gắng chống cự lại.
The examiner then pushes down on the extended arm and the patient tries to resist.
Nhưng mày đâu có ở trong một vụ dàn xếp… mày khai là mày chống cự lại cô Ewell.
But you weren't in a fix-you testified that you were resisting Miss Ewell.
Nhưng mày đâu có ở trong một vụ dàn xếp… mày khai là mày chống cự lại cô Ewell.
But you weren't in a fix- you testified that you were resisting Miss Ewell.
vì vậy chúng sẽ" chống cự lại".
so they resist.
Vì vậy vấn đề là làm thế nào tạo ra một loại giáo dục đúng đắn để cho cái trí có thể chống cự lại tất cả những quyến rũ, tất cả những ảnh hưởng, những thú tính của nền văn minh này và nền văn hóa này.
So, the question is how to bring about the right kind of education so that the mind can withstand all temptations, all influences, the bestiality of this civilization and this culture.
đừng cãi cọ hay chống cự lại, vì bạn đâu biết tên cướp sẽ làm gì bạn.
money from the ATM, do not argue or resist, you might not know what he or she might do to you.
Và trên trái đất của chúng ta này chỉ rất ít những linh hồn có thể chống cự lại quyền lực của thứ linh hồn tự cam chịu để trở nên cái đẹp.
And on this earth of ours there are but few souls that can withstand the dominion of the soul that has suffered itself to become beautiful.
Họ chắc chắn có những ý nghĩ đó và đôi lúc bị nhận chìm bởi sức mạnh của những ý nghĩ đó, nhưng phần lớn thời gian, họ chống cự lại thôi thúc chiều theo những ý nghĩ đó.
They certainly have such thoughts and are occasionally engulfed by the power of them, but for the most part they resist the impulse to indulge them.
Việc dìm cô vào chất lỏng tiến hành ngăn cơ thể và tâm trí cô chống cự lại và những chiếc điện cực sẽ đưa ra mệnh lệnh cụ thể để rút sức mạnh của cô.
Submerging her in the conducting fluid prevented her body and mind from resisting and the electrodes would give the specific commands to draw out her power.
Nếu nạn nhân chống cự lại với súng, tỷ lệ“ thành công” của vụ cướp rơi xuống chỉ còn rơi xuống chỉ còn 30% và tỷ lệ nạn nhân bị thương giảm xuống còn 17%”.
If the victim resists with a gun, the robbery"success" rate falls to 30 percent, and the victim injury rate falls to 17 percent.
vì vậy chúng sẽ" chống cự lại".
so they resist.
Tôi có thể đưa ra nhiều ví dụ khác nữa, nhưng có lẽ những ví dụ vừa rồi cũng đủ để quý bạn hiểu làm thế nào người ta có thể đánh ngã một địch thủ bằng cách không chống cự lại anh ta.
I could multiply these examples, but probably those I have given will suffice to enable you to understand how one may beat an opponent by not resisting him.
Nếu con người chống cự lại việc làm của Chúa, ngài sẽ tống họ vào địa ngục, nếu một quốc gia chống cự lại việc làm của Chúa,
If a man resists God's work, God will cast this man into hell; if a nation resists God's work,
Chúng ta không bàn đến chuyện làm sao để chống cự lại hoặc giải thoát ra khỏi niềm khát vọng, bởi vì cái con người chống cự lại và tưởng rằng anh ta đã thoát khỏi được niềm khát vọng, thực tế là anh ta đã tê liệt, như xác chết.
We are not concerned with how to resist or be free of desire, because the man who has resisted and thinks he is free of desire is really paralysed, dead.
Results: 62, Time: 0.0242

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English