"Chức danh nghề" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Chức danh nghề)

Low quality sentence examples

Giáo sư chỉ là một chức danh nghề nghiệp.
Engineer is just a job title.
Những chức danh nghề nghiệp đó sẽ không hiện hữu trong vòng 5 năm nữa.
Those job titles won't exist in five years.
Một chức danh nghề nghiệp khác là“ nhà vận hành trò chơi chuyên nghiệp”, thực hiện marketing cho các trò chơi đang có và mới.
Another included job title is professional gaming operator, which will involve marketing new and existing game titles..
Một chức danh nghề nghiệp khác là“ nhà vận hành trò chơi chuyên nghiệp”, thực hiện marketing cho các trò chơi đang có và mới.
Another entry includes the job title“professional gaming operator,” which involves marketing new and existing game titles..
Có thể đối với bạn, tất cả những chức danh nghề nghiệp trên là giống nhau, bởi vì bạn đã từng
Maybe to you, all these job titles may mean the same because you once knew a Developer that could do everything a Software Engineer can,