"Chứng nhân lịch sử" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Chứng nhân lịch sử)
Cối xay gió Potsdam chứng nhân lịch sử.
A personal tour of Potsdam with a historical witness.Anh đứng đó, làm chứng nhân lịch sử.
You were there, eyewitness to history.cầu Long Biên như một chứng nhân lịch sử.
Long Bien Bridge is a witness of history.còn là một chứng nhân lịch sử.
but also the witness to history.Vn chiêm ngưỡng hình ảnh xưa- nay của những khách sạn được mệnh danh là“ chứng nhân lịch sử.
Vn to see the image of the old-world hotels are called“historical witness.Cây cầu trăm tuổi này không chỉ là chứng nhân lịch sử của đất nước mà còn dõi theo mọi sự đổi thay của khu chợ.
This hundred year old bridge is not only a witness to the history of the country but also to every change of market.Những ngôi nhà thờ này không chỉ là tâm linh linh thiêng để người dân đến cầu nguyện mà còn là chứng nhân lịch sử hiếm hoi còn sót lại.
These churches are not only a sacred place for people to pray but also a rare witness to history.Hơn nữa, đây cũng là một chứng nhân lịch sử về những ngày tuyệt vời của Việt nam bởi vậy không còn nghi ngờ gì đây là một trong những toà nhà quan trọng của Hà Nội.
Moreover, it is also a historical witness in those greatest days of Vietnam so there is no doubt saying it is one of the vital buildings in Hanoi.những chiếc đồng hồ của họ là những vật biểu trưng, chứng nhân lịch sử, và là trung tâm trong những câu chuyện thương hiệu.
Rolex has reinforced the notion that its watches are iconic and witnesses to history, a tenet that has become central to its brand storytelling.Tôi đã là một chứng nhân của lịch sử.
I was a witness to history.Tôi đã là một chứng nhân của lịch sử.
I was an eyewitness to history.Ai cũng là nhân chứng của lịch sử.
And everyone will be witnesses of history.Lắng nghe câu chuyện của nhân chứng lịch sử.
Listen to the testimony of the historians.Gặp gỡ nhân chứng lịch sử“ Một thời để nhớ.
Meeting historical witness“A time to remember.Đó là ông làm cho mình là một nhân chứng cho lịch sử.
Truly makes you feel like a witness to history.Nhân chứng của lịch sử': người đàn ông giữ tấm tường Berlin| Tin tức thế giới.
Witnesses of history': the man who kept slabs of the Berlin Wall.Chứng nhân của lịch sử luôn luôn là sự xuất hiện của nhu cầu con người đã được đáp ứng với Khải Thị thiêng liêng( divine Revelation.
The witness of history is that always the appearance of man's necessity has been met with a divine Revelation.Nhà thờ Đức Bà không chỉ là một kiến trúc nghệ thuật nổi tiếng mà còn là nhân chứng lịch sử của thành phố Hồ Chí Minh.
Notre Dame Cathedral is not only a famous art architecture but also a historical witness of Ho Chi Minh City.cầu Long Biên là một nhân chứng lịch sử của Hà Nội, nhiều du khách ghé thăm khi đặt chân lên thủ đô.
Long Bien Bridge is also a historical witness of Hanoi which attracts many tourists to visit when coming to the capital.Nan Trường Công Yang, chứng nhân của lịch sử phát triển của nó trong 115 năm qua.
Nan Yang Public School, bearing witness of its historical development over the past 115 years.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文