"Cho các thần khác" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Cho các thần khác)
Nghị lực của kẻ yếu ớt, mụn nhọt đã truyền cảm hứng cho các vị thần khác, mặt trời di chuyển theo lộ trình hằng ngày và mặt trăng với khuôn mặt thỏ lần theo dấu chân nó.
Thanks to a pimply weakling whose fortitude inspired all the other gods, the sun moves along its daily path, the rabbit-faced moon following in its wake.Không để chỗ cho các thần khác.
Leaving no room for other gods.Chúng cũng dâng rượu cho các thần khác.
They are also pouring out drink offerings to other gods.Chúng cũng dâng rượu cho các thần khác.
And offering wine sacrifices to other gods.Chúng cứ đốt hương dâng cho các thần khác.
They had been burning incense to other Gods.Chúng cứ đốt hương dâng cho các thần khác.
They burned incense to other gods.Chúng cứ đốt hương dâng cho các thần khác.
They continued to burn incense to other gods.Họ đã dâng sinh tế cho các thần khác.
They gave birth to the other gods.Chủ vũ trụ, không để chỗ cho các thần khác.
The God of the Bible leaves no room for other gods.Yahvê, chủ vũ trụ, không để chỗ cho các thần khác.
But Yahweh of Israel left no room for other gods..Chúng rót của lễ uống ra cho các thần khác để chọc giận ta.
They pour out drink offerings to other gods to provoke me to anger.Chúng rót của lễ uống ra cho các thần khác để chọc giận ta.
They pour out drink gifts to other gods to make Me angry.đã đốt hương cho các thần khác.
have burned incense to other gods.Chúng rưới dâng của lễ quán cho các thần khác để chọc giận Ta.
They pour out drink offerings to other god's to provoke me to anger.Chúng đã dâng sinh tế cho các thần khác mà chúng và tổ tiên hay các vua Giu- đa chưa hề biết.
They have deserted me and degraded this place into a shrine for other gods, which neither they nor their ancestors nor Judah's kings have ever known.Chúng đã dâng sinh tế cho các thần khác mà chúng và tổ tiên
They have offered sacrifices in it to other gods which neither they nor their ancestors 12cứ đốt hương cho các thần khác.
to burn no incense to other gods.cứ đốt hương cho các thần khác.
to burn no incense to other gods.thôi không dâng hương cho các thần khác nữa.
turn from their wickedness, to burn no incense to other gods.Ta sẽ công bố những án phạt của Ta đối với chúng, vì mọi việc gian ác của chúng, những kẻ đã bỏ Ta mà dâng hương cho các thần khác.
I will pronounce judgment on my people for all their evil- for deserting me and worshiping other gods.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文