"Cho cùng một thứ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cho cùng một thứ)

Low quality sentence examples

Hai cái tên cho cùng một thứ.
Two names for the same thing.
Đó là hai từ khác nhau cho cùng một thứ.
They're two different words for the same thing.
Đó là hai từ khác nhau cho cùng một thứ.
They are two different terms for the same thing.
Bạn không nên trả hai lần cho cùng một thứ.
Don't pay twice for the same thing.
Đó là hai từ khác nhau cho cùng một thứ.
It's just two different words for the exact same thing.
Bạn không nên trả hai lần cho cùng một thứ.
You won't be paying for the same thing twice.
Hay chúng chỉ là những cái tên khác nhau cho cùng một thứ?
Are they just different names for the same thing?
Tuy nhiên, không phải tự dưng mà người ta có hai cái tên cho cùng một thứ.
Otherwise there is no point to have to have two names for the same things.
bazaar có sự khác biệt hay chỉ hai từ cho cùng một thứ không?
bazaar is there a difference or two words for the same thing?
Cách ông ta ăn nói là cho cùng một thứ, thật không đúng," một ông tại Santa Ana nói.
The way he's talking to the same stuff, it's not right," a man in Santa Ana said.
Có nghĩa là không công bằng khi Boeing nhận được nhiều hơn cho cùng một thứ", Musk nói thêm một tweet khác.
Meaning not fair that Boeing gets so much more for the same thing,” Musk added in another tweet.
Có nghĩa là không công bằng khi Boeing nhận được nhiều hơn cho cùng một thứ", Musk nói thêm một tweet khác.
Meaning not fair that Boeing gets so much more for the same thing," Musk said.
Chúng tôi thực sự khuyên bạn nên sử dụng các công cụ như Ahrefs để tìm các trang được xếp hạng cho cùng một thứ.
We would highly recommend using tools like Ahrefs to find pages which are ranking for the same thing.
Thoạt nhìn, các nhà xây dựng CMS và trang web có cùng một mục tiêu- tại sao có hai thuật ngữ khác nhau cho cùng một thứ?
At first glance, CMS and website builders have the same goal- why have two different terms for the same thing?
Học một ngôn ngữ khác không chỉ học những từ khác nhau cho cùng một thứ, mà còn học một cách khác để suy nghĩ về mọi thứ...
Learning another language is not only learning different words for the same things, but learning another way to think about things...
Rất nhiều doanh nghiệp không nhìn nhận vượt ra ngoài kinh nghiệm và hiểu biết của họ để hiểu được các thuật ngữ khác nhau sử dụng cho cùng một thứ.
Many businesses don't look outside their own experience and knowledge in order to understand the different terminology used for the same thing.
Vậy nên Chúa và Tự nhiên chỉ là hai cái tên cho cùng một thứ, một Thực thể bao gồm tất cả mọi thứ từng tồn tại hoặc vẫn luôn tồn tại.
It follows that God and Nature are just two names for the same thing, the Being that comprises everything that ever existed or ever will exist..
con người làm, cho cùng một thứ.
molecules humans do, for the same things.
Ai muốn ăn cùng một thứ cho bữa trưa mỗi ngày?
Who wants to eat the same thing for lunch every day?
Ai muốn ăn cùng một thứ cho bữa trưa mỗi ngày?
Who eats the same thing for lunch everyday?