"Cho người xin tị nạn" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cho người xin tị nạn)

Low quality sentence examples

Lãnh đạo Richard Di Natale cho biết họ đang xem xét xem liệu việc sử dụng Bridging E Visa mới- dự kiến sẽ được cấp cho người xin tị nạn từ hôm nay- có thể bị lật lại khi Thượng viện họp trở lại hay không.
Leader Richard Di Natale said on Sunday the minor party was seeking advice on whether the use of a new"final departure Bridging E Visa"- expected to be issued to asylum seekers from Monday- can be overturned when the Senate returns in a week's time.
Như vậy, Hoa Kỳ không còn là nước thứ ba an toàn cho người xin tị nạn, họ tuyên bố và Canada đang vi phạm các nghĩa vụ pháp lý quốc tế của mình bằng cách trả lại cho người tị nạn đến một nước không an toàn.
As such, the United States is no longer a safe third country for asylum seekers, they claimed, and Canada is in violation of its international legal obligations by returning asylum seekers to an unsafe country.
Quốc hội Liên bang sẽ nhóm họp lần đầu tiên trong năm nay vào ngày 12/ 2, và Hạ viện sẽ bỏ phiếu cho việc sửa đổi dự luật liên quan đến việc sắp xếp điều trị y tế cho người xin tị nạn trên đảo Nauru và Manus.
The Federal Parliament will sit tomorrow for the first time this year, and the House of Representatives will have to vote on amendments to a bill that would change arrangements for medical treatment of asylum seekers on Nauru and Manus Island.
Trong khi đó thì đa số những vụ sử dụng quyền bộ trưởng trong năm 2015 ở hồ sơ lên quốc hội cho thấy phần lớn những visa được cấp cho người xin tị nạn hoặc visa nhân đạo tạm thời, hoặc là cấp cho những người từng là công dân Úc trở lại Úc.
Analysis of ministerial discretion statements for 2015 tabled in Parliament shows the bulk of these visas are granted to asylum seekers requiring bridging or temporary humanitarian visas or former residents returning to Australia.
Thông tin gây sốc này xuất hiện vào thời điểm lực lượng kiểm soát biên giới của Thổ Nhĩ Kỳ bị tố đánh đập và bắn người tị nạn Syria, buộc Tổ chức Ân xá Quốc tế cùng nhiều tổ chức nhân quyền khác tuyên bố Thổ Nhĩ Kỳ không phải" nơi an toàn" cho người xin tị nạn.
The shocking news came amid reports of Turkish border control officers abusing and shooting Syrian refugees, prompting Amnesty International and other human rights organizations to say that Turkey isn't a“safe” place for asylum seekers.
Nhưng sự cảm thông của ông Morrison bị đặt dấu hỏi, khi ông chỉ trích một quyết sách của chính phủ tiền nhiệm năm 2010: cho người xin tị nạn tiền, để họ bay từ một trại tị nạn ở đảo Giáng sinh hẻo lánh đến Sydney, để họ dự đám tang của 48 người tị nạn chết trong một tai nạn chìm tàu.
But his empathy came under question when he criticized a former government's decision in 2010 to pay for asylum seekers to fly from a remote island camp to Sydney to attend funerals after 48 died in a boat disaster.
Quyết định của Thủ tướng Đức đình chỉ quy định đăng ký cho người xin tị nạn ở quốc gia EU đầu tiên họ đến là nhằm làm tăng số lượng người Syria chạy trốn khỏi cuộc xung đột ở đất nước của mình, nhưng nó cũng làm tăng con số các dân tộc khác ở Trung Đông và Bắc Phi tham gia cuộc hành trình đến Đức.
Her decision to suspend EU rules on registering asylum seekers in the first EU state they entered was aimed at the growing number of Syrians fleeing the conflict in their country, but large numbers of people of other nationalities made the journey too.
Luật sửa đổi năm 2010 cho phép người xin tị nạn có thể bắt đầu làm việc tại Nhật 6 tháng sau khi nộp đơn.
Thanks to a 2010 law revision, an applicant for refugee status can start working in Japan six months after filing.
Công lý cho người xin tị nạn;
Justice for asylum seekers;
Những gì nó có nghĩa là cho người xin tị nạn?
What does it mean for refugee acceptance?
Tháng chín 2019: hai Cập Nhật cho người xin tị nạn.
September 28, 2019- two updates for asylum seekers.
Miễn phí hoặc chi phí thấp trợ giúp pháp lý cho người xin tị nạn.
Free or low cost legal help for asylum seekers.
Điều này có nghĩa là cho người xin tị nạn từ Trung và Nam Mỹ?
What does this mean for asylum seekers from Central and South America?
Điều này có nghĩa là cho người xin tị nạn ở biên giới phía nam?
What does this mean for asylum seekers on the southern border?
Hôm nay có là một quy tắc mới cho người xin tị nạn đến Hoa Kỳ.
Today there is a new rule for asylum seekers coming to the USA.
Dưới đây là các thông tin Cập Nhật cho người xin tị nạn đến Hoa Kỳ.
Here is updated information for asylum seekers coming to the United States.
Kiểm tra sinh trắc học do USCIS khởi xướng cho người xin tị nạn bao gồm.
The biometric checks initiated by USCIS for refugee applicants include.
Đã có một sự thay đổi các quy tắc cho người xin tị nạn đến Hoa Kỳ.
There has been a change to rules for asylum seekers coming to the United States.
Nó không áp dụng cho người xin tị nạn, Các cư dân hợp pháp, hoặc những người tị nạn..
It does not apply to asylum seekers, lawful residents, or refugees.
hỗ trợ xã hội cho người xin tị nạn.
to provide shelter and social support for asylum seekers.