Examples of using Cho vợ mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một người chồng mua chiếc smartphone mới cho vợ mình.
Tôi phải dùng cái alô để gọi cho vợ mình đây?
Young- Jae, anh cũng đú cho vợ mình một miếng được không.
Enki đề nghị giao công việc này cho vợ mình.
Thầy bói kiểu gì mà không bao giờ chịu xem bói cho vợ mình?
Vì không có gì mà cháu không làm cho vợ mình, Bác sĩ Singh.
Tôi muốn cậu gọi cho vợ mình.
Ông ấy về nhà chỉ còn chút sức lực để chăm sóc cho vợ mình.- Bierge.
Con tới cầu xin cho vợ mình.
Mà là việc anh muốn gì cho vợ mình.
Ông Bischoff rất lo cho vợ mình.
Người chồng đang chúc phúc cho vợ mình.
Người chồng đang chúc phúc cho vợ mình.
Tôi đã cố gắng làm một việc tốt nho nhỏ cho vợ mình.
Tôi muốn che chở cho vợ mình.
Tôi đã để lại tất cả tiền bạc cho vợ mình.
Tôi phải dùng cái alô để gọi cho vợ mình đây?
Tôi phải dùng cái alô để gọi cho vợ mình đây?
Tôi phải dùng cái alô để gọi cho vợ mình đây?
Vậy sao anh lại giả vờ như đang gọi cho vợ mình?