"Chung sức" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Chung sức)

Low quality sentence examples

Chung sức vì cộng đồng.
Together for the Community.
Chung sức xây dựng nông thôn mới.
Together the new rural construction.
Tuổi trẻ EVNHCMC chung sức vì cộng đồng.
Youth of EVNHCMC joining hand for community.
CHỦ ĐỀ- Ý tưởng rất hay- nhưng cần chung sức.
Great ideas- although we need a common theme really.
Nếu chúng mình chung sức thì chẳng có gì phải sợ.
If we stay together, there is nothing to fear.
Hãy tiếp tục“ Chung sức” và mở rộng nó ra nữa!
Continue to be“Together” and extend it further!