"Chuyển động của anh" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Chuyển động của anh)

Low quality sentence examples

phá vỡ chuyển động của anh;
breaking his motion;
Sau đó Morrison nói rằng anh muốn tạo một cái chết giả rồi chuyển đến châu Phi để chạy trốn sự xoi mói vây quanh mỗi chuyển động của anh.
Morrison then spoke of wanting to fake his death and move to Africa in order to escape the scrutiny that surrounded his every move.
Lúc đầu, chuyển động của anh ta có vẻ cứng,
At first, his movements seemed stiff,
Ông tuyên bố các bác sĩ phù thủy đã từng chữa trị cho anh khi anh vật lộn với chất lỏng trên đầu gối phải gây đau đớn và hạn chế chuyển động của anh.
He claimed witch doctors have once cured him when he struggled with fluid on his right knee which caused him pain and restricted his movement.
Đầu tiên, anh phải cố di chuyển chậm hơn để máy ảnh có thể ghi lại chuyển động của anh, và sau đó, bộ phim sẽ bị tua chậm lại để mắt người xem có thể theo dõi những gì đang xảy ra.
First, he would intentionally move slower so that the camera could capture his movements, and then afterward, the film would be slowed so that the eyes of the viewer could follow what was happening.
việc cùng Roberto Bolle, một trong những diễn viên múa ba lê hàng đầu-- là ngôi sao của Metropolitan ở New York và La Scala ở Milan-- và đã ghi lại chuyển động của anh trong không gian 3D với mục đích sử dụng nó để làm dữ liệu đầu vào cho Flyfire.
one of today's top ballet dancers-- the étoile at Metropolitan in New York and La Scala in Milan-- and actually captured his movement in 3D in order to use it as an input for Flyfire.
Ít được biết về chuyển động của anh vào thời điểm này, mặc dù ông được ghi lại ở Texarkana trong tháng 7 năm 1891 như là một thành viên của đoàn người giả hình mọi
Little is known about his movements at this time, although he is recorded in Texarkana in July 1891 as a member of the Texarkana Minstrels in a performance that happened to be raising money for a monument to Jefferson Davis,
Ahh, không phải nó đang sao chép chuyển động của tay anh sao?.
Ahh, is it copying the movements of my arm?.
Cậu và anh biết chuyển động của từng người.
You and I know the movements of every person.
Chuyển động mắt của anh bình thường.
Your eye movement is normal.
Những bắp thịt mềm mại của anh chuyển động phía dưới lớp lụa kimono..
His supple muscles move under the silk of the kimono..
Giai đoạn 2: Một khi một cá nhân bước vào giai đoạn 2 của chu kỳ giấc ngủ không REM, chuyển động mắt của anh ta/ cô ta dừng hẳn và sóng não trở nên chậm hơn nhưng lớn hơn.
Nd Stage: Once an individual enters the 2nd stage of the non-REM sleep cycle, his/her eye movements stop completely, and the brain waves become slower but larger.