Examples of using Click lên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đầu tiên bạn cần xác định đoạn video cần loại bỏ: Sử dụng tính năng phát trình xem trước và click lên hình cái kéo khi xác định các đường viền khu vực đó.
Click lên icon Fitbit Connect ở gần khu vực thời gian và ngày tháng của máy tính.
Nếu click lên nó, bạn sẽ xem app status,
Bước 7: Kết thúc quá trình, bạn cần phải xác nhận bạn thực sự là chủ sở hữu của địa chỉ e- mail cũ bằng cách click lên button Send Verification.
Xây dựng những nội dung có giá trị trên trang của họ nhằm tạo sức hút đối với các quảng cáo AdSense mang lại nhiều tiền khi được click lên đó.
tất cả những gì bạn cần làm là click lên nút đó!
bạn có thể sử dụng bằng cách click lên biểu tượng micro trên thanh search của Google.
Để tìm xem gần Dome có những nhà hàng nào, bạn chỉ cần click lên tab“ Find Businesses”
Bây giờ bạn click lên menu chọn Services->
nhấn nút Delete cut hoặc click lên Undo nếu muốn quay trở lại một bước hoặc Redo để đi tới một bước.
Ta thay đổi Display Properties của một màn ảnh bằng cách right click lên desktop rồi select Properties,
Bước 1: Đầu tiên, các bạn đăng nhập vào tại khoản Gmail cũ và click lên Settings, sau đó là Forwarding and POP
Nếu click lên nó, bạn sẽ xem app status,
một thẻ mô tả tốt có thể nâng cao tỉ lệ click lên rất nhiều, vì vậy hãy đảm bảo rằng bạn sử dụng nó khôn ngoan!
một thẻ mô tả tốt có thể nâng cao tỉ lệ click lên rất nhiều, vì vậy hãy đảm bảo rằng bạn sử dụng nó khôn ngoan!
khả năng cao là họ sẽ click lên nó.
Double click lên title của nó.
Cứ click lên ô vùng nào mình.
Click lên điểm nào quý vị muốn xem.
Click lên nút Cloud trong Cpanel c….