Examples of using Comeback in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Black Pink dự kiến comeback vào đầu tháng 4.
Thank nhé, ta đã comeback.^^.
Nhóm của cô ấy có comeback gì đâu.
Hyukoh sẽ có sân khấu comeback trên M!
F( x) sẽ comeback vào tháng 10!
Nhóm của cô ấy có comeback gì đâu.
Tại sao bạn lại quyết định comeback?
Hehe bạn đã comeback.
Nhưng đang cố gắng comeback!
chúng tôi đã comeback!
DBSK sẽ sớm comeback!
Tôi có cảm giác giống như mình đang comeback với 2NE1 vậy".
Chị sẽ comeback.
Sporting Lisbon stage remarkable comeback after having man sent off and going 2- 0 down after half hour… to win Portuguese Cup on penalties against Braga”.
Việc những idol này bị hoãn comeback trong thời gian dài đã khiến cộng đồng fan vô cùng tức giận.
BTS Comeback Show” sẽ được phát sóng
NCT comeback cùng những concert của DBSK,
Chúng tôi đang bận chuẩn bị phát hành bài hát đặc biệt dành cho fan cũng như comeback để nhóm có thể gặp lại các bạn sớm.
Đã có nhiều tin tức xôn xao về việc Sunmi sẽ comeback trong tháng 8 với một bài hát tự sáng tác.
Trong năm 2018, TWICE comeback đến 3 lần tại Hàn Quốc,