Examples of using Con hổ giấy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trung quốc chỉ là con hổ giấy.
Cậu chỉ là con hổ giấy thôi.
Con hổ giấy hay rồng phun lửa?
Không ngờ lại là một con hổ giấy.
Không ngờ lại là một con hổ giấy.
Iran là con hổ giấy với móng vuốt thép.
Trung Quốc có thể là con hổ giấy của.
Trung Quốc từng cho Mỹ là con hổ giấy.
Trung Quốc từng cho Mỹ là con hổ giấy.
Ông ta bị xem như một con hổ giấy.”.
Tất nhiên, Libra không phải là một con hổ giấy.
Trung quốc thời này luôn gọi Mỹ là con hổ giấy.
Trung quốc thời này luôn gọi Mỹ là con hổ giấy.
Trung Quốc có thể là con hổ giấy của thế kỉ 21.
Đừng bao giờ coi Trung Quốc là một con hổ giấy.
Con hổ giấy: vì sao các nước châu Á không sợ Trung Quốc?
Ngày xưa Chủ tịch Mao Trạch Đông gọi Hoa Kỳ là con hổ giấy.
Quan chức NATO cho rằng, lực lượng chung châu Âu chỉ là con hổ giấy.
Bom nguyên tử chỉ là một con hổ giấy mà bọn phản động Mỹ từng dùng để hăm dọa mọi người.
Bom nguyên tử chỉ là một con hổ giấy mà bọn phản động Mỹ từng dùng để hăm dọa mọi người.