Examples of using Con hứa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó cũng là chuyện bọn con hứa với ông nội.”.
Con hứa sẽ làm tốt mọi việc.
Con hứa từ nay sẽ ngoan hơn.
Con hứa sẽ giải thích sau.
Con hứa, thầy ạ.
Con hứa sẽ cho cụ biết kết quả của.
Giờ thì con hứa với bố đi.
Con hứa sẽ không bao giờ khiến cô ấy phải khóc nữa.
Con hứa sẽ sống hạnh phúc trong bất cứ hoàn cảnh nào.”.
Con hứa, lần này sẽ không như lần trước.
Tôi bảo Mẹ,“ Con hứa là con sẽ ngoan hơn.”.
Mẹ muốn con hứa với mẹ, là không leo trèo nữa.
Con hứa gì vậy, Gary?
Con hứa với mẹ, tức là tụi con đã quyết định.
Con hứa nếu quen với ai sẽ báo cho ba mẹ biết.
Con hứa với cha chứ?”.
Con hứa với thầy từ giờ con sẽ thay đổi!
Những gì con hứa nguyện với Ngài vẫn đang còn ở nơi con. .
Con hứa với mẹ, con sẽ đối xử thật tốt với cô ấy.".
Mẹ ơi. Con hứa với mẹ, hắn sẽ không bao giờ làm phiền mẹ nữa. Trans.