Examples of using Con muỗi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một ví dụ khác là mấy con muỗi.
HIV không sống được ở trong cơ thể con muỗi nhé.
Chú mệt vì mấy con muỗi.
Không đâu- vết muỗi chích đến từ con muỗi.
Tôi yêu mùa hè trừ mấy con muỗi….
Tôi đã bị một con muỗi đốt!
Một người có thể biến thành vô số con muỗi.
Chú mệt vì mấy con muỗi.
Mơ thấy con muỗi.
Làm thế nào để xức dầu một con muỗi cắn.
Nó buồn vì đã ăn thịt vài con muỗi.
Đó là lí do duy nhất nó lọt được vào đó. Con muỗi.
Nó cũng có thể là con muỗi lỏng.
Tiếp theo cậu ta lại lằng nhằng về mấy con muỗi.
Bệnh nguy hiểm lây truyền từ con muỗi.
Bệnh nguy hiểm lây truyền từ con muỗi.
Mặc dù vậy, chỉ một vài trong số hơn 1.000 con muỗi trong lồng phản ứng bằng cách đậu xuống trên đĩa kim loại.
Như một hệ quả, các thế hệ tương lai của những con muỗi không còn thấy màu xanh,
Con muỗi cố gắng tỏ ra lịch sự,
Chiến dịch Drop Kick năm 1955 đã thả 600.000 con muỗi xuống các khu phố đen ở Florida,