"Con người khỏe mạnh" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Con người khỏe mạnh)
Con người khỏe mạnh cần có nhau.
Healthy people need each other.Giúp cơ thể con người khỏe mạnh.
Or help to heal human bodies.Tất cả con người khỏe mạnh đổ mồ hôi.
All healthy human beings sweat.Và tôi là một con người khỏe mạnh, chẳng phải người ốm.
And I was a healthy human being, not a sick man.Khi con người khỏe mạnh, vui tươi thì những điều tốt đẹp cũng sẽ tới.
When people are healthy and happy, good things start to happen.Sự cân bằng của 4 chất này là điều kiện cơ bản để con người khỏe mạnh.
The balance of these four humors is the essential condition for a healthy person.Ở mức 298 Watts,“ con người khỏe mạnh” trung bình sẽ kiệt sức trong vòng 10 phút.
At 298 Watts the average"healthy human" becomes exhausted within 10 minutes.Ngoài ra nó rất tốt cho con người khỏe mạnh, bởi vì nó là bức xạ hồng ngoại.
Also it is very good to human healthy, because it is infrared radiant.Hỗ trợ, giúp đỡ và chăm sóc cho con người khỏe mạnh và bệnh ở mọi lứa tuổi.
Supporting, helping and caring for healthy and sick human beings of all ages.Là một lựa chọn để hỗ trợ con người khỏe mạnh, một số bài tập có thể được đề xuất.
As an option for healthy human support, several exercises can be suggested.Con người khỏe mạnh và vui vẻ này đã bị bức hại đến mức độ như vậy chỉ trong bốn tháng.
This healthy and cheerful person was tortured to such an extent in just four months.HHE cung cấp một chương trình độc đáo và tầm nhìn giáo dục tập trung vào công nghệ cho con người khỏe mạnh.
HHE offers a unique programme and educational vision focusing on technology for healthy humans.Mục tiêu cao nhất của nỗ lực về tính bền vững của ngành sữa Hoa Kỳ rất đơn giản: Con người khỏe mạnh.
The ultimate goal of the U.S. dairy industry's sustainability efforts is simple: Healthy People.Ông cho biết, tần số ban ngày của một cơ thể con người khỏe mạnh dao động trong khoảng từ 62- 68 MHz.
His measurements indicate that the daytime frequency of a healthy human body vibrates in the range of 62 to 68 MHz.Milarepa là một con người khỏe mạnh, đầy sức sống với một sự kiên trì vô địch trong sự tìm kiếm giải thoát.
Milarepa was healthy, vital man of matchless endurance in the search for liberation.Tên" Nước khoáng" đến từ các khoáng chất cần thiết cho một cơ thể con người khỏe mạnh được tìm thấy trong nước suối tự nhiên.
The name comes from the essential minerals for a healthy human body that are naturally found in water from springs.thay đổi nhịp tim của con người khỏe mạnh, theo một nghiên cứu mới.
increase blood pressure and modify the heart rhythms of healthy humans, according to new research.Microbiome được gọi là cực kỳ quan trọng để duy trì con người khỏe mạnh, nhưng cũng giúp ngăn chặn mặt nham hiểm của bọ như faecalis.
The so-named microbiome is incredibly important for maintaining a healthy human gut, but also helps to suppress the sinister side of bugs like faecalis.Và con người khỏe mạnh này là Chúa Giêsu,
And this strong man is Jesus,Việc sở hữu ít nhất một con thú cưng trong nhà sẽ giúp tim con người khỏe mạnh và giữ nhịp tim ổn định, từ đó kéo dài tuổi thọ.
Owning at least one pet in house will help human spirit stable and healthy, thereby extending the life.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文