"Con số tổng cộng" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Con số tổng cộng)

Low quality sentence examples

Con số tổng cộng của chúng là tổng số của.
Their total number is the sum that each of them is..
Mỗi hàng lại có 5 con số tổng cộng 15 con số..
Each row again has 5 numbers totaling 15 numbers..
Con số tổng cộng của chúng là tổng số của mỗi một chúng.
Their total number is the sum that each of them is.
Chúng tôi đã đếm, con số tổng cộng là khoảng 2, 800 người.
We counted them, and the total number was about 2,800.
Đôi khi bạn chỉ thấy được con số tổng cộng của carbohydrates trên nhãn dinh dưỡng.
Sometimes you will only see a total figure for carbohydrates on nutrition labels.
Frank Marshall đã bác bỏ con số tổng cộng 280 triệu đôla là một tin đồn[ 2.
Frank Marshall had dismissed this $280 million combined figure as a rumor[2.
Con số tổng cộng bao gồm 2,64 tỉ đô la Mỹ trong tháng bảy, theo thông tấn xã Việt Nam.
The total figure includes US$2.64 billion in July, according to the Vietnam News Agency.
một số người tin rằng con số tổng cộng đúng hơn là 50.000.
some people believe the total number is closer to 50,000.
sau khi xem thấy rằng con số tổng cộng sẽ thành là tổng số..
parts are the sum, seeing that the total number is to be the sum.
Con số này gấp hơn ba lần so với 15,286 ITA phát hành trong nửa đầu năm 2016, và vượt xa con số tổng cộng đã phát hành trong cả năm ngoái.
This number more than triples the 15,286 ITAs issued over the first half of 2016, and far surpasses the total number issued in the whole of last year.
Ngày 6 tháng Mười một, Tarkenton đưa ra con số tổng cộng quân Trung Hoa đang đối mặt với cả tập đoàn quân Tám và quân đoàn Mười là 27,000 lính.
On November 6, Tarkenton placed the total figure of Chinese aligned against both the Eighth Army and 10th Corps at 27,000.
đưa con số tổng cộng tại vùng này lên 2.104 trường hợp.
taking the total number of cases in the region to 2,104.
đưa ra con số tổng cộng là 100.000 người đã bị Hàn Quốc hành quyết, và xác chết của những người này bị quăng vào các hố chôn tập thể.
put the total figure at 100,000, and the bodies of those killed were often dumped into mass graves.
Tuy con số tổng cộng không lớn,
Even though the total number is not large,
Business World cũng khẳng định rằng việc chuyển đổi từ tiền tệ quốc gia sang tiền tệ mã hóa đã tăng đáng kể, với con số tổng cộng đạt khoảng 36 triệu USD mỗi tháng trong hai sàn giao dịch được giám sát trong quý đầu tiên.
Business World also affirmed that conversions from the national currency to digital currencies have appreciably risen, with the aggregate figure hitting about $36 million per month in two monitored exchanges during the first quarter.
Nguy cơ mắc bệnh herpes zoster( giời leo, giời ăn, giời bò) gia tăng ở những người cao tuổi, và con số tổng cộng các trường hợp sẽ gia tăng khi thế hệ baby boomer( những người sinh ra vào những năm 1946- 1964) càng lớn tuổi.
The risk of herpes zoster(shingles, food, gender cows) increased in the elderly, and the total number of cases will increase as the baby boomer generation(those born in the years 1946- 1964) increase with age.
Bao gồm tất cả các con số ở hàng thứ hai( tổng cộng 6 con số.
Covers all the numbers in the second row(a total of 6 numbers.