Examples of using Con tem in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hiếm khi, con tem là mù
sau đó sẽ đến bưu điện để mua một vài con tem.
Ông ấy bảo tôi rằng, có thể một số thư gửi từ London tới mà ở dưới con tem có dấu chữ thập thì phải để ông tự bóc.
một trung tâm dữ liệu có những con tem.
Năm 2003, Bưu điện Mỹ vinh danh công trình của Hepburn là một nữ diễn viên nhân đạo và Hollywood với con tem kỷ niệm 37 xu.
một loại mực chảy đều thông qua con tem và lên trên bề mặt mong muốn.
Cộng hòa Armenia đã phát hành con tem dram 220 này vào ngày 25 tháng 2 năm 2005.
Bạn có thể lựa chọn vài con tem hoặc tấm bưu thiệp nhỏ xinh làm quà cho người thân và bạn bè.
Sau khi con tem được phát hành,
Người ta cho rằng giá trị của con tem chứa đựng trong khả năng dính với thứ gì đó cho đến khi nó đến được nơi cần đến.
Con tem phát hành vào ngày 6 tháng 9 năm 1983 tại Liên Xô,
Con tem số 725, phát hành năm 1955 nhân kỷ niệm 100 năm ngày mất của Gauss;
Hãy giống như một con tem gắn chặt vào mục tiêu cho tới khi bạn đến đích.”.
Đây là con tem đầu tiên trên thế giới, được chính thức phát hành vào ngày 1 tháng 5 năm 1840.
Người ta cho rằng giá trị của con tem chứa đựng trong khả năng dính với thứ gì đó cho đến khi nó đến được nơi cần đến.
Đối với bản sao chính xác con tem với nhiều màu sắc, như nhu cầu của người sử dụng ảnh, bạn phải dùng 1 trong 2 định dạng này.
Trong cùng một năm một con tem đã được dành riêng cho bà,
Bưu điện Liên bang Mỹ phát hành một bộ 41 con tem tưởng niệm Stewart song song với lễ kỉ niệm tại Universal Studios, Hollywood.
Con tem được phát hành vào ngày 2 tháng 10,
Con tem phát hành vào ngày 6 tháng 9 năm 1983 tại Liên Xô,