"Constructivist" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Constructivist)
Did you mean "Constructivism" in English-Vietnamese?

Low quality sentence examples

Constructivist là phong trào nghệ thuật
Constructivism was an artistic and architectural philosophy that
Lưới này là được sinh ra từ nghệ thuật Constructivist và hình thành thông qua các quá trình suy nghĩ tương tự mà dẫn đến phong trào nghệ thuật.
The grid is a child of Constructivist art and came into being through the same thought processes that gave rise to that art movement.
Các phản đối phổ biến nhất là một Kronecker lên tiếng trong những năm sớm nhất của lý thuyết tập hợp, bắt đầu từ gôc nhìn của chủ nghĩa cấu tạo( constructivist) rằng toán học chỉ liên quan một cách lỏng lẻo đến tính toán.
The most common objection to set theory, one Kronecker voiced in set theory's earliest years, starts from the constructivist view that mathematics is loosely related to computation.
Có những nhà toán học hiện nay còn đang tranh luận với những kết quả về bất toàn, đôi khi trên cơ sở của chủ nghĩa kiến thiết( constructivist), tức là những dè dặt nghiêm ngặt về những gì có thể, và quan trọng hơn, không thể cầu viện trong chứng cứ.
There are mathematicians who still argue with the incompleteness results, sometimes on constructivist grounds, namely strict scruples about what can and, more importantly, can't be appealed to in proofs.