"Cuối cùng , chỉ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cuối cùng , chỉ)

Low quality sentence examples

Cuối cùng, chỉ có cái chết.
In the end, there's only death.
Cuối cùng, chỉ còn lại Hinohara.
In the end, only Hinohara remained.
Cuối cùng, chỉ còn lại hai mươi người.
In the end, only twenty people remained.
Cuối cùng, chỉ còn lại một hình ảnh.
In the end, only one photo remains.
Cuối cùng, chỉ có một câu trả lời.
In the end there is only one answer.
Cuối cùng, chỉ mình Irene sống sót.
In the end, only Isaac survived.
Cuối cùng, chỉ còn lại cái chết..
In the end, there's only death..
Cuối cùng, chỉ còn lại là nỗi buồn.
In the end, all that was left was sorrow.
Cuối cùng, chỉ còn có một việc để làm.
In the end, there's only one thing to do.
Cuối cùng, chỉ còn người phụ nữ và Đức Giêsu.
In the end, there was only the woman and Jesus.
cuối cùng, chỉ có một đội lên ngôi.
And in the end, only one team can come out on top.
Chữ, cuối cùng, chỉ là một loại ký hiệu.
The symbol, in the end, is just a symbol.
Nhưng cuối cùng, chỉ mình Thùy Dung được đi tiếp.
But in the end, only the fiance followed through.
Cuối cùng, chỉ còn Osborn và Sofen,
Eventually, only Osborn and Sofen were left,
Cuối cùng, chỉ có hai điều tôi không thích ở Nhật Bản.
In the end, there were only two things that I didn't like about Japan.
Cuối cùng, chỉ ba mươi người sống sót đến được Ấn Độ.
In the end, only thirty survivors reached India.