"Cuối cùng cô" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cuối cùng cô)

Low quality sentence examples

Cuối cùng cô sợ.
Eventually, you're afraid.
Cuối cùng cô ngất đi.
Eventually she fainted.
Cuối cùng cô đổi ý.
Finally you changed your mind.
Cuối cùng cô tới Mt.
I finally arrived at Mt.
Cuối cùng cô đã thấy nó.
But eventually you saw it.
Cuối cùng cô ta nói..
She finally told me..
Cuối cùng cô ta nói..
She eventually told me..
Cuối cùng cô Daisy cũng đến.
And finally, Miss Daisy.
Cuối cùng cô bắt đầu nói.
Then you finally start talking.
Cuối cùng cô đến Thiền sư Inzan.
At last she went to the master Inzan.
Woa, cuối cùng cô đã hiểu.
Wow, you finally understand.
Cuối cùng cô Rosemont xuất hiện.
Finally, Miss Hopkin appears.
Cuối cùng cô sẽ thấy vui thôi.
Eventually you will find it amusing.
Cuối cùng cô cũng biết sự thật.
At last you know the truth.
cuối cùng cô sẽ chết.
And by then you're dead.
Cuối cùng cô ả tự nhủ.
At last she said to herself.
Vâng,” cuối cùng cô thì thầm.
Yes,” you finally whisper.
Carina," cuối cùng cô quyết định.
Carina," she decides finally.
Cuối cùng cô quyết định không tham gia.
In the end you decide not to participate.
Cuối cùng cô được tuyên bố đã chết.
She was finally declared dead.