"Cuốn sổ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cuốn sổ)

Low quality sentence examples

Trả cuốn sổ cho tớ!.
Give me the book!.
Tôi đã cầm cuốn sổ về nhà.
I took the chapbook home.
Cuốn sổ địa chỉ của cậu ấy.
It's her address book.
Rồi viết vào cuốn sổ của anh.
Wrote it down in my book.
Ngài có thể lấy lại cuốn sổ.
You can have the book back.
Vài ngày sau cuốn sổ biến mất.
A few days later the book went missing.
Ông sẽ lấy ra cuốn sổ nhỏ.
We would take out his small notebook.
Bỏ lại cuốn sổ hướng dẫn ở nhà.
Leave the guide book at home.
Nhưng anh không mở cuốn sổ ra ngay.
I did not open the book right away.
Cùng với đó là ba cuốn sổ nhỏ.
They're all three small books.
Cuốn sổ ma thuật này rất kỳ diệu.
This book is so magical.
Anh ta ngẩng đầu lên khỏi cuốn sổ.
He jerked his head up from his book.
Tôi sung sướng đọc lại cuốn sổ này.
I was happy to re-read this book.
Miễn phí một cuốn sổ Séc một năm.
One free Cheque book per year.
Tôi sung sướng đọc lại cuốn sổ này.
I am glad I re-read this book.
Russell ghi nguyệch ngoạc vào cuốn sổ nhỏ.
Rupert wrote in a tiny notebook.
Lấy cuốn sổ!
Get the book! Get the book!
Cuốn sổ đâu?
Where's the book?
Lấy cuốn sổ!
Get the book!
Cuốn sổ đâu?
Where's the bird book?