CUỘC CHIẾN TRANH in English translation

war
chiến tranh
cuộc chiến
warfare
chiến tranh
tác chiến
cuộc chiến
battle
trận chiến
cuộc chiến
chiến đấu
trận đánh
trận đấu
chiến tranh
đấu tranh
conflict
xung đột
mâu thuẫn
cuộc chiến
fight
chiến đấu
cuộc chiến
chống lại
đấu tranh
đánh
trận đấu
trận chiến
cãi nhau
chiến đấu chống lại
chiến tranh
fighting
chiến đấu
cuộc chiến
chống lại
đấu tranh
đánh
trận đấu
trận chiến
cãi nhau
chiến đấu chống lại
chiến tranh
wars
chiến tranh
cuộc chiến
conflicts
xung đột
mâu thuẫn
cuộc chiến
battles
trận chiến
cuộc chiến
chiến đấu
trận đánh
trận đấu
chiến tranh
đấu tranh
fights
chiến đấu
cuộc chiến
chống lại
đấu tranh
đánh
trận đấu
trận chiến
cãi nhau
chiến đấu chống lại
chiến tranh

Examples of using Cuộc chiến tranh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cuộc chiến tranh đã cướp đi sinh mạng khoảng 5 triệu người.
This war led to the loss of some five million lives.
Đã có nhiều cuộc chiến tranh kể từ năm 1945.
There have been lots of wars since 1965.
Cuộc chiến tranh vì nhà vua.
The Warfare For The King.
Ông hi sinh trong cuộc chiến tranh Bosworth Field năm 1485.
He fought in the Battle of Bosworth in 1485.
Ta muốn kết thúc cuộc chiến tranh giữa chúng ta.
That will end the tug-of-war between us.
Hai nước nào ở Tây Âu phản đối cuộc chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam?
What two countries was the Spanish American War fought in?
Luôn có một cuộc chiến tranh trong cơ thể và tâm trí tôi….
I have always had a bit of a war within my body and my mind….
Đó là cuộc chiến tranh của tương lai.
It is the warfare of the future.
Đây là một cuộc chiến tranh bất bạo động, nhưng dù sao vẫn là chiến tranh..
It is a different kind of war, but nonetheless, a war..
Đã có nhiều cuộc chiến tranh từ năm 1945.
There have been lots of wars since 1965.
Nhưng đây là một cuộc chiến tranh giữa các siêu cường".
This is a battle of the superpowers.
Cuộc chiến tranh giữa NATO và Yougoslavie.
The Conflict Between The Soviet Union And Yugoslavia.
Gravitee cuộc chiến tranh.
Gravity of War.
Nêu tên một cuộc chiến tranh mà Hoa Kỳ tham gia trong những năm 1900.*.
Name one war fought by the United States in the 1900s.*.
Bởi cuộc chiến tranh.
Because of war.
Vào cuộc chiến tranh giữa Bắc và Nam.
In the conflict between North and South.
Blob cuộc chiến tranh.
Blob of war.
Luôn có một cuộc chiến tranh trong cơ thể và tâm trí tôi.
I've always had a bit of a war in my body and my mind.
Kết quả của tất cả các căng thẳng này cuối cùng đã dẫn đến cuộc chiến tranh.
The results of all this tension ultimately led to war.
Đĩa Blu- ray thắng cuộc chiến tranh.
Blu-ray Won the Battle.
Results: 8950, Time: 0.035

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English