CUỘC TỔNG TUYỂN CỬ TIẾP THEO in English translation

next general election
cuộc tổng tuyển cử tiếp theo
cuộc tổng tuyển cử sắp tới
next presidential election
cuộc bầu cử tổng thống tiếp theo
cuộc bầu cử tổng thống kế tiếp
cuộc tổng tuyển cử tiếp theo

Examples of using Cuộc tổng tuyển cử tiếp theo in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Farage đã nói rằng đảng dự định mở ứng cử viên tại cuộc tổng tuyển cử tiếp theo.[ 1] Ông đã hứa sẽ không để ứng cử viên đứng ra chống lại 28 nghị sĩ bảo thủ Eurosceptic,
Farage has said the party intends to stand candidates at the next general election.[61] He has promised not to stand candidates against the 28 Eurosceptic Conservative MPs who opposed the Brexit withdrawal agreement.[62] The party is fielding a candidate,
Dưới Hiến Pháp California, những chính đảng không có quyền để chính thức đề cử những ứng cử viên vào những chức vụ không thuộc đảng trong Cuộc Bầu Cử Sơ Bộ, và ứng cử viên được đề cử vào chức vụ không thuộc đảng trong Cuộc Bầu Cử Sơ Bộ không là người được đề cử chính thức của bất cứ đảng cho chức vụ đó trong Cuộc Tổng Tuyển Cử kế tiếp theo.
Under the California Constitution, political parties are not entitled to formally nominate candidates for voter-nominated offices at the Primary Election, and a candidate nominated for a voter-nominated office at the Primary Election is not the official nominee of any party for the office in question at the ensuing General Election.
Dưới Hiến Pháp California, những chính đảng không có quyền để chính thức đề cử những ứng cử viên vào những chức vụ không thuộc đảng trong Cuộc Bầu Cử Sơ Bộ, và ứng cử viên được đề cử vào chức vụ không thuộc đảng trong Cuộc Bầu Cử Sơ Bộ không là người được đề cử chính thức của bất cứ đảng cho chức vụ đó trong Cuộc Tổng Tuyển Cử kế tiếp theo.
Under the California Constitution, political parties are not entitled to nominate candidates for nonpartisan offices at the primary election, and a candidate nominated for a nonpartisan office at the primary election is not the official nominee of any party for the office in question at the ensuing general election.
Cuộc tổng tuyển cử tiếp theo không có trong chương trình cho tới năm 2012.
The next presidential election is not scheduled until 2012.
Cuộc tổng tuyển cử tiếp theo của Malaysia sẽ diễn ra vào tháng Sáu năm 2018.
The next general election in Malaysia will be held in June 2018.
Các quy định mới được dự kiến sẽ được ban hành trước cuộc tổng tuyển cử tiếp theo, có thể đến sớm nhất là tháng 2 năm 2019.
The new rules are expected to be enacted before the next general election, which could come as early as February 2019.
Đảng NLD đã tẩy chay cuộc tổng tuyển cử tiếp theo vào năm 2010 và trở thành đảng đối lập hàng đầu sau khi quốc hội thông qua cuộc bầu cử vào năm 2012.
The NLD boycotted the next general election in 2010 but became the leading opposition party after parliamentary by-elections in 2012.
Ông Guterres đã lãnh đạo đảng này giành chiến thắng trong cuộc tổng tuyển cử tiếp theo vào năm 1995 và lên làm thủ tướng.
Guterres, who comes across as approachable, led the party to victory in the next general election in 1995, becoming prime minister.
PLC chuyển đến Hồng Kông và thay thế cơ quan lập pháp sau khi chuyển giao chủ quyền năm 1997, cho đến cuộc tổng tuyển cử tiếp theo vào năm 1998.
The PLC moved to Hong Kong and replaced the legislature after the Transfer of Sovereignty of 1997, until the next general election in 1998.
Gần một phần năm người có kế hoạch bỏ phiếu cho nó trong cuộc tổng tuyển cử tiếp theo.
Almost one in five people plan to vote for it in the next general election.
Sau khi bỏ phiếu Brexit, lãnh đạo chính trị người Pháp Marie Le Pen nói rằng nếu bà thắng cuộc tổng tuyển cử tiếp theo, bà cũng sẽ tổ chức một cuộc trưng cầu.
After the Brexit vote, French political leader Marie Le Pen said that if she wins the next general election, she will hold a referendum.
thời điểm Australia tổ chức cuộc tổng tuyển cử tiếp theo.
around the time Australia will hold its next general election.
Ông Maduro cho biết cuộc tổng tuyển cử tiếp theo của Venezuela sẽ diễn ra vào năm 2025.
Maduro says the next presidential election will be held in 2025.
Cho đến lúc đó, cuộc tổng tuyển cử tiếp theo sẽ không còn xa,
By then, the next general election will not be far off,
Cuộc tổng tuyển cử tiếp theo đã được dự kiến vào năm 2020,
The next general election was expected in 2020, but the Fixed Term
Cuộc tổng tuyển cử tiếp theo đã được dự kiến vào năm 2020,
While the next general election isn't scheduled until 2020, an earlier vote
Cuộc tổng tuyển cử tiếp theo đã được dự kiến vào năm 2020,
The next general election had been expected in 2020,
Cuộc tổng tuyển cử tiếp theo đã được dự kiến vào năm 2020,
The next general election had been due to be held in 2020,
Thật vậy, giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2023, cuộc tổng tuyển cử tiếp theo, có lẽ sẽ trở thành những năm Hun Sen tóm thâu quyền lực cho mình một cách hòa bình hơn.
Indeed, the period from 2020 until 2023, the next general election, will probably go down as the years Hun Sen reconsolidates his power more peacefully.
anh ta bị kết tội, anh ta sẽ mất ghế trước cuộc tổng tuyển cử tiếp theo", dự kiến diễn ra trước tháng 9 năm 2023.
remove Najib from Parliament, if he is found guilty he will lose his seat before the next general election,» which is due to take place before September 2023.
Results: 67, Time: 0.0241

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English