Examples of using Dạy về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dạy về Sự Báo thù.
Chúa Dạy về Ly Dị.
Dạy về chú tâm hơi thở.
Chúa dạy về hôn nhân.
Chúa dạy về hôn nhân.
Nếu nó dạy về Rating Games không phải đã có một cái rồi sao?”.
Nghe Phật dạy về tình yêu».
Đức Chúa Jesus cũng dạy về sự cầu nguyện bằng cách dùng câu chuyện.
Chúng ta phải dạy về Solomon, Moses… David.
Chúng ta phải dạy về Solomon, Moses.
Dạy về Chúa Jêsus là để vui mừng trong Chúa Jêsus.
Con đã quên mọi thứ ta từng dạy về sự nhẫn nại của một chiến binh.
Tôi dạy về kinh tế ở trường Yale.
Không ai được dạy về lịch sử à?
Tôi biết tôi dạy về chủ đề này và bật.
Chúng ta phải dạy về Solomon, Moses… David.
Chúng ta phải dạy về Solomon, Moses… David.
Dạy về vật lý và định hướng không gian.
Bang Tennessee cấm dạy về Thuyết Tiến hóa.
Dạy về sex.