Low quality sentence examples
NPK với phần tử dấu vết.
Dấu vết bọ chét ở mèo.
Dấu vết của rệp trên giường.
Chẳng còn dấu vết của ta.
Đó là dấu vết cuối cùng.
Chúng đều để lại dấu vết.
Những dấu vết ấy thể hiện.
Tự xoá bỏ mọi dấu vết.
Dấu vết của tinh dầu;
Có dấu vết của con người.
Dấu vết của ngày hôm qua.
Dấu vết của petn, rdx.
Dấu vết của điểm di chuyển.
Không có dấu vết rắn lốp.
Sau dấu vết keo còn lại.
Dấu vết chúng ta để lại.
Không có dấu vết phóng xạ.
Không có dấu vết sử dụng.
Xem không để lại dấu vết.
Gió không để lại dấu vết.