Low quality sentence examples
Chúng được coi là dị biệt.
Mặc dù có nhiều dị biệt.
Divergent- Dị Biệt: Trailer 2.
Tốt là bình thường, xấu là dị biệt.
Có một dị biệt giữa thiên nhiên và con người.
Chưa nói đến văn hóa dị biệt..
Có một dị biệt giữa thiên nhiên và con người.
Hay có thể đấy chỉ là dị biệt văn hóa.
Đã có những điều dị biệt trong quá khứ?
Bộ phim có tạo hình độc đáo và dị biệt.
Thậm chí còn ít dị biệt khi kể tới phần mềm.
Biến thể“ B” của Ploutus có một số dị biệt.
Luật tiểu bang của bạn có thể có một số dị biệt.
Chúng ta không muốn nhấn mạnh đến các mối dị biệt.
Có một ít dị biệt, nên do đấy mà thêm vào.
Nhưng cần nhớ rằng các tôn giáo có những dị biệt.
Không có gì dị biệt giữa ở London và New York cả.
không có dị biệt nào giữa các nghề nghiệp.
Còn vì sao có những dị biệt đó thì không thể nói được.
Và cháu là Dị Biệt, bởi vì cháu thuộc về quá nhiều phái.