Examples of using Dồn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Commonwealth đang dồn nhiều nhân lực,
Vậy rồi tôi dồn thằng cu tới bến. Sân nhà của bố.
Dồn nó vào ngõ cụt và dùng chó đánh lạc hướng.
Bolboa bị dồn vào góc!
Dồn hắn sang phía bên kia!
Hắn dồn cô vào góc, rồi sao nữa?
Máu dồn lên đầu họ.
Dồn chúng vào quảng trường!
Diablo, dồn hắn vào góc!
Hàng trăm người đang dồn về đây.
Trung Quốc chỉ dồn vào.
nhưng nó sẽ dồn, quá.
Giới đầu tư đang dồn tiền vào vàng.
Tất cả tình yêu của chúng tôi đều dồn vào nó.
Nhờ Yumeno- san mà chúng ta có thể dồn cô gái này đến chân tường.
Lợi ích: Máu sẽ cũng sẽ dồn lên đầu bạn nữa.
Akeno- san đang dồn tôi vào giường!
Giờ đây mọi ánh mắt trong lớp đều dồn vào tôi.
Luật sư của tôi nói rằng lão ta bị dồn lắm.
Khí lực của Uk bị dồn vào tay phải.