DỤNG TRONG in English translation

application in
ứng dụng trong
áp dụng trong
đơn vào
application trong
used in
sử dụng trong
dùng trong
applied in
áp dụng trong
ứng dụng trong
sử dụng trong
đăng ký trong
nộp đơn trong
employed in
sử dụng trong
utilized in
sử dụng trong
applicable in
áp dụng trong
hiện hành trong
appliances in
thiết bị trong
useless in
vô dụng trong
vô ích trong
trở nên vô dụng trong
leveraged in
đòn bẩy trong
tận dụng trong
in effect
hiệu lực
về hiệu quả
tác động
ảnh hưởng
dụng trong
hiệu ứng
usefulness in
usage in
underused in
apps in

Examples of using Dụng trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kích thước của hitboxes cũng được áp dụng trong các trang trại.
Sizes of hitboxes can be used for farms.
Khung hệ thống y tế Việt Nam này được áp dụng trong báo cáo này.
Vietnam's health system framework is used throughout this report.
Là một mạng điện thoại riêng được áp dụng trong một công ty hay tổ chức.
They are private phone networks used within an organization or company.
Nó có thể được áp dụng trong dạng tinh khiết.
It can even be put to use in its pure form.
Chia sẻ cho nó rẻ, và chúng ta nên áp dụng trong kinh doanh.
Traffic is very cheap and we use this in our own business.
Chiến lược này đã được áp dụng trong quá khứ và sẽ.
Program has been abused in the past and will be.
Đây là cách chúng tôi đã áp dụng trong chính gia đình mình.
That's how we use it in our family.
Công nghệ này cũng được áp dụng trong Tivi.
This technique is also used on TV.
Phun hợp kim thăm dò được sử dụng trong điểm kết thúc của lò.
Vice-gun compound probe used in biowing end point of furnace.
Sấy thăm dò hỗn hợp công nghiệp được sử dụng trong điểm kết thúc của lò.
Industrial Compound Sublance Probe used in biowing end point of furnace.
Khái niệm tương tự cũng được ứng dụng trong kiểm soát chất lượng.
Laser is likewise used for quality control.
Hầu như tất cả các giải pháp kỹ thuật được sử dụng trong dự án đều được biết đến rộng rãi, được thử nghiệm trong thực tế và hiện đang được thực hiện trong công nghiệp.
Almost all engineering solutions applied in the project are widely known, tested in practice and implemented at present in the industry.
Sử dụng trong lĩnh vực thực phẩm, chủ yếu dùng
Applied in food field, it is mainly used as food additives,
Anh em cũng đã nếm mùi phương pháp World Café, được áp dụng trong PCO.
The friars also had a taste of the World Café process which was employed in PCO Meeting.
Được phát triển chuyên biệt để sử dụng trong môi trường y tế, không cần lập trình thiết lập thêm.
Developed exclusively for application in a medical environment, no additional set-up programming is required.
Sử dụng trong lĩnh vực dược phẩm,
Applied in pharmaceutical field, it can be
Những người này chắc chắn sẽ rất vui khi biết rằng các nhà thiết kế sản phẩm được trọng dụng trong hầu hết các ngành công nghiệp.
Those people will be glad to know that product designers are employed in nearly every industry.
hữu ích, được ứng dụng trong hầu như tất cả các loại sản phẩm, từ tã lót cho đến sơn móng tay.
helpful household of chemical substances utilized in every kind of merchandise, from diapers to nail polish.
Máy lọc nước RO và tia cực tímỨng dụng trong các lĩnh vực: Hệ thống nước công nghiệp, nhà nước, thực phẩm, dược phẩm công nghiệp chế biến.
RO and uv water purifier Application in various fields industry water system housing drinking water food processing pharmaceutical industry and so.
Nhưng cả một đội drone nhỏ như trong trường hợp ở Syria thì gần đây mới được áp dụng trong quân sự hiện đại.
But swarms of small drones like the ones seen in Syria have only recently been employed in modern defense programs.
Results: 814, Time: 0.0781

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English