Low quality sentence examples
Tổ chức DAFOH cho rằng đây là tội ác diệt chủng, một cuộc diệt chủng vô hình.
Các vụ diệt chủng Assyria đã diễn ra trong bối cảnh tương tự như diệt chủng người Armenia và Hy Lạp.
Đó là sự diệt chủng.
Diệt chủng người Do Thái.
Đây không phải là diệt chủng.
Im lặng là nạn diệt chủng Rwanda.
Các giai đoạn 10 của diệt chủng.
Điều Israel làm là sự diệt chủng.
Serbia không bị buộc tội diệt chủng.
Ngài đang nói về sự diệt chủng.
Nhà nước Mỹ phạm tội diệt chủng!
Tội diệt chủng, y như cha hắn.
Tên phát- xít diệt chủng bất tử.
Adolf Eichmann bị kết tội diệt chủng.
Đây là hình thức diệt chủng mới, diệt chủng người cao tuổi.
Sự diệt chủng và cuộc nội chiến bắt đầu.
Và tội này đủ là lý do diệt chủng.
Ta sẽ tiêu diệt chủng loài các ngươi.
Và cuộc chiến này trở thành một cuộc diệt chủng.
Daesh đã tự định nghĩa mình là hạng diệt chủng.