Examples of using Die in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Die cắt túi xử lý.
TIẾN SĨ SHERRY ROGERS, tác giả sách“ Detox or Die”.
Tiếp theo: Die đúc DIE1.
Thì ra nó có nghĩa là die.
Tiêu đề: Orcs Must Die!
Họa phẩm" Join, or Die" của Benjamin Franklin.
VietSub Đội Nữ Cổ Động Ma All Cheerleaders Die.
Năm 1973: Jane Seymour và Roger Moore trong" Live and Let Die"( Hãy sống và cho chết).
Rosamund đã tham gia bộ phim Die Another Day năm 2002.
Bước vào Orcs Must Die!
Dự án mang tên Live Die Repeat and Repeat.
Lời bài hát Live And Let Die.
Cụ thể, Orcs Must Die!
Hiện tại Orcs Must Die!
Link die không up lại.
Let It Die ban đầu được gọi là Lily Bergamo( リリィベルガモ).
Ứng dụng Die With Me.
Die tiếp tục có phiên bản mới nhất của vẽ ga điều chỉnh.
Ông đã muốn đặt An die Freude vào nhạc rất sớm từ năm 1793.
The Dead Don' t Die, đạo diễn Jim Jarmusch( ảnh).