"Du lịch làng nghề" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Du lịch làng nghề)

Low quality sentence examples

Du lịch Làng nghề- Phố nghề..
Traditional craft village tourism.
Liên hoan để quảng bá du lịch làng nghề của Hà Nội.
Festival to promote Hanoi's craft village tourism.
Các mô hình phát triển du lịch: du lịch sinh thái, du lịch làng nghề với các giá trị văn hóa.
Tourism development models: ecological tourism, trade village tourism with the cultural values etc.
Quản trị 22 tháng 8, 2013 Comments Off trên Liên hoan để quảng bá du lịch làng nghề của Hà Nội.
Admin Aug 22nd, 2013 Comments Off on Festival to promote Hanoi's craft village tourism.
Công ty có thành tích xuất sắc tham gia“ Tuần du lịch Làng nghề Phố nghề Thăng Long- Hà Nội 2008.
Company with great successes on“Thang Long- Hanoi Crafts Villages& Craft Street Tourism Week- 2008.
Ngoài những hoạt động, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sẽ thảo luận các biện pháp nhằm phát triển du lịch làng nghề tại Hà Nội với các nhà khoa học tham gia, nghệ nhân, đại lý du lịch và đại diện các tổ chức quốc tế.
Apart from these activities, the Hanoi city People's Committee will discuss measures to develop craft village tourism in Hanoi with participating scientists, artisans, travel agencies and representatives of international organisations.
triển khai du lịch làng nghề truyền thống nhưng làng tranh dân gian Đông Hồ
to develop traditional tourism village, but the Dong Ho folk villages still exists only at the“slightly” level,