Examples of using Eleanor in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thế là đủ cho Eleanor.
Tiểu thư Eleanor Ramsay.
Tôi chắc chắn là một Eleanor”.
Vâng, chúng tôi đang tìm bà Eleanor Gilhaney.
Tôi có thể giúp gì, Eleanor?
Xin chào, Eleanor đây.
Tahani lên phát biểu khi say rượu chứ không phải Eleanor.
Tôi là Eleanor. Rất vui được gặp cô, Eleanor.
Tahani lên phát biểu khi say rượu chứ không phải Eleanor.
Louis nhanh chóng rời Antiochia đến Tripoli nhưng Eleanor đã bị giữ ở lại.
Nhưng còn Eleanor?
Nhưng còn Eleanor?
Nhưng còn Eleanor?
Làm một việc mỗi ngày làm bạn sợ.- Eleanor Roosevelt.
Câu 98: Vị vua nào lấy Eleanor xứ Aquitanine? a?
Bài viết liên quan Eleanor Parker.
Rosemarie, 1929, Eleanor, 1931,; và Julian, 1939 Vang.
Dartmouth, Eleanor, và Beaver.
Nói xem nào, Eleanor.”.
Bài viết liên quan Eleanor Powell.